Bản dịch của từ Have half a mind to trong tiếng Việt

Have half a mind to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have half a mind to (Idiom)

01

Nghĩ đến việc nghiêm túc làm điều gì đó.

To be seriously considering doing something.

Ví dụ

I have half a mind to volunteer at the local shelter.

Tôi đang seriously xem xét việc tình nguyện ở nơi trú ẩn địa phương.

She doesn't have half a mind to join the community project.

Cô ấy không seriously xem xét việc tham gia dự án cộng đồng.

Do you have half a mind to attend the social event tomorrow?

Bạn có đang seriously xem xét việc tham dự sự kiện xã hội ngày mai không?

I have half a mind to join the community garden project.

Tôi đang nghiêm túc xem xét tham gia dự án vườn cộng đồng.

She does not have half a mind to volunteer at the shelter.

Cô ấy không hề có ý định tình nguyện ở nơi trú ẩn.

02

Có xu hướng làm điều gì đó nhưng không hoàn toàn cam kết.

To be inclined to do something but not fully committed to it.

Ví dụ

I have half a mind to join the community service group.

Tôi có ý định tham gia nhóm tình nguyện cộng đồng.

She doesn't have half a mind to attend the social event.

Cô ấy không có ý định tham gia sự kiện xã hội.

Do you have half a mind to volunteer for the charity?

Bạn có ý định tình nguyện cho tổ chức từ thiện không?

I have half a mind to join the community service project.

Tôi có ý định tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

She does not have half a mind to attend the social event.

Cô ấy không có ý định tham dự sự kiện xã hội.

03

Bị không chắc chắn về việc có nên làm điều gì đó hay không.

To be uncertain about whether to do something or not.

Ví dụ

I have half a mind to join the community meeting tomorrow.

Tôi có ý định tham gia cuộc họp cộng đồng vào ngày mai.

She doesn’t have half a mind to volunteer for the charity.

Cô ấy không có ý định tình nguyện cho tổ chức từ thiện.

Do you have half a mind to attend the social event next week?

Bạn có ý định tham dự sự kiện xã hội vào tuần tới không?

I have half a mind to join the community service project.

Tôi có ý định tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

She doesn't have half a mind to attend the social event.

Cô ấy không có ý định tham dự sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have half a mind to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have half a mind to

Không có idiom phù hợp