Bản dịch của từ Have something up your sleeve trong tiếng Việt

Have something up your sleeve

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have something up your sleeve (Idiom)

01

Có một kế hoạch hoặc ý tưởng bí mật mà sẽ được tiết lộ sau.

To have a secret plan or idea that will be revealed later.

Ví dụ

She always has something up her sleeve for social events.

Cô ấy luôn có một kế hoạch bí mật cho các sự kiện xã hội.

He doesn't have anything up his sleeve for the party.

Anh ấy không có kế hoạch bí mật nào cho bữa tiệc.

Does Jane have something up her sleeve for the meeting?

Jane có kế hoạch bí mật nào cho cuộc họp không?

02

Sẵn sàng với một kế hoạch thông minh hoặc xảo quyệt.

To be ready with a clever or cunning scheme.

Ví dụ

She always has something up her sleeve for social events.

Cô ấy luôn có điều gì đó bí mật cho các sự kiện xã hội.

They do not have anything up their sleeve for the party.

Họ không có kế hoạch gì cho bữa tiệc.

Do you have something up your sleeve for the meeting?

Bạn có kế hoạch gì cho cuộc họp không?

03

Sở hữu một lợi thế hoặc nguồn tài nguyên mà không ngay lập tức rõ ràng.

To possess an advantage or resource that is not immediately apparent.

Ví dụ

She always has something up her sleeve for social events.

Cô ấy luôn có điều gì đó bí mật cho các sự kiện xã hội.

He doesn't have anything up his sleeve for the party.

Anh ấy không có điều gì bí mật cho bữa tiệc.

Do you think she has something up her sleeve for networking?

Bạn có nghĩ rằng cô ấy có điều gì bí mật cho việc kết nối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have something up your sleeve/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have something up your sleeve

Không có idiom phù hợp