Bản dịch của từ Have up trong tiếng Việt
Have up

Have up (Verb)
Many people have up to five social media accounts.
Nhiều người có đến năm tài khoản mạng xã hội.
They do not have enough friends for social gatherings.
Họ không có đủ bạn bè cho các buổi gặp mặt xã hội.
How many social skills do you have to succeed?
Bạn có bao nhiêu kỹ năng xã hội để thành công?
Trải nghiệm hoặc trải qua (một điều kiện hoặc sự kiện).
To experience or undergo a condition or event
Many people have up moments during social gatherings and events.
Nhiều người có những khoảnh khắc vui vẻ trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Not everyone has up experiences at social events like parties.
Không phải ai cũng có trải nghiệm vui vẻ tại các sự kiện xã hội như tiệc.
Do you have up feelings when meeting new friends at events?
Bạn có cảm giác vui vẻ khi gặp gỡ bạn mới tại các sự kiện không?
Many people have up community events every weekend in our town.
Nhiều người tổ chức sự kiện cộng đồng mỗi cuối tuần ở thị trấn chúng tôi.
She doesn't have up any plans for social gatherings this month.
Cô ấy không có kế hoạch nào cho các buổi tụ họp xã hội tháng này.
Do you have up any ideas for improving social interactions?
Bạn có ý tưởng nào để cải thiện các tương tác xã hội không?
Have up (Adverb)
Many people have up their social lives during the pandemic in 2020.
Nhiều người đã có cuộc sống xã hội trong thời gian đại dịch năm 2020.
Students do not have up their friendships during the school year.
Học sinh không có tình bạn trong năm học.
Do you have up your social interactions during the holiday season?
Bạn có có các tương tác xã hội trong mùa lễ hội không?
Many people have up their social skills through community service activities.
Nhiều người đã cải thiện kỹ năng xã hội của họ qua hoạt động cộng đồng.
They do not have up their connections in the local community.
Họ không nâng cao mối quan hệ của mình trong cộng đồng địa phương.
Do you think social media have up our communication skills?
Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội đã nâng cao kỹ năng giao tiếp của chúng ta không?
Have up (Phrase)
Có sự hiểu biết hoặc kiến thức về điều gì đó.
To have an understanding or knowledge of something
Many students have up on social issues like poverty and inequality.
Nhiều sinh viên hiểu biết về các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.
She does not have up on current social trends and movements.
Cô ấy không hiểu biết về các xu hướng và phong trào xã hội hiện tại.
Do you have up on the latest social media developments?
Bạn có hiểu biết về những phát triển mới nhất trên mạng xã hội không?
Many people have up for stricter social media regulations in 2023.
Nhiều người ủng hộ các quy định nghiêm ngặt về mạng xã hội năm 2023.
Not everyone has up for increasing taxes on the wealthy.
Không phải ai cũng ủng hộ việc tăng thuế cho người giàu.
Do you have up for community service projects in your area?
Bạn có ủng hộ các dự án phục vụ cộng đồng trong khu vực của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



