Bản dịch của từ Have yet to trong tiếng Việt

Have yet to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have yet to (Phrase)

hˈæv jˈɛt tˈu
hˈæv jˈɛt tˈu
01

Chưa làm được việc gì cho đến thời điểm hiện tại.

To not have done something up to the present time.

Ví dụ

Many people have yet to experience the benefits of community service.

Nhiều người vẫn chưa trải nghiệm lợi ích của dịch vụ cộng đồng.

They have yet to address the issue of homelessness in the city.

Họ vẫn chưa giải quyết vấn đề vô gia cư trong thành phố.

Why have we yet to see improvements in social welfare programs?

Tại sao chúng ta vẫn chưa thấy sự cải thiện trong các chương trình phúc lợi xã hội?

02

Chưa đạt đến một điểm hoặc giai đoạn nhất định.

To not have arrived at a certain point or stage.

Ví dụ

Many communities have yet to receive adequate support from the government.

Nhiều cộng đồng vẫn chưa nhận được sự hỗ trợ đầy đủ từ chính phủ.

They have yet to organize a meeting about social issues.

Họ vẫn chưa tổ chức một cuộc họp về các vấn đề xã hội.

Why have we yet to address the homelessness crisis in our city?

Tại sao chúng ta vẫn chưa giải quyết cuộc khủng hoảng vô gia cư ở thành phố?

03

Vẫn đang chờ đợi điều gì đó.

To be still awaiting something.

Ví dụ

Many communities have yet to receive adequate support for social programs.

Nhiều cộng đồng vẫn chưa nhận được hỗ trợ đầy đủ cho các chương trình xã hội.

Some families have yet to find stable housing in the city.

Một số gia đình vẫn chưa tìm được chỗ ở ổn định trong thành phố.

Have many citizens have yet to express their concerns about housing?

Nhiều công dân vẫn chưa bày tỏ mối quan tâm về nhà ở sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have yet to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I to work in a company, so it is difficult to say, but I find it unlikely that bosses are likely to be “popular [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Admittedly, children unlimited talent and new areas of development they not discovered [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Kids not learned that not all concepts are zero-sum games, and that sharing can be beneficial to everyone [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Have yet to

Không có idiom phù hợp