Bản dịch của từ Haves trong tiếng Việt

Haves

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haves (Noun)

hˈævz
hˈævz
01

Những người giàu có hoặc có đặc quyền, trái ngược với những người nghèo hoặc thiếu thốn: những người không có gì.

The wealthy or privileged contrasted to those who are poor or deprived the havenots.

Ví dụ

The haves enjoy luxurious lifestyles.

Những người giàu thích thúi cuộc sống xa hoa.

The havenots struggle to make ends meet.

Những người nghèo phải vật lộn để kiếm sống.

Do the haves have a responsibility to help the havenots?

Những người giàu có trách nhiệm giúp đỡ những người nghèo không?

The haves in society enjoy many luxuries.

Những người giàu trong xã hội tận hưởng nhiều tiện nghi.

The havenots struggle to make ends meet.

Những người nghèo khó khăn để kết thúc cuộc sống hàng ngày.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haves/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Additionally, approximately a third of American children a habit of a bath before going to bed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We all missed you on the field with us, and we can't wait to you back soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Meanwhile, freelancers zero benefits or bonuses while still to take a part of their meagre earnings for taxes [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] The final reason that I will give for chosen him, is that we a very strong bond of trust between us [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Haves

Không có idiom phù hợp