Bản dịch của từ Having a chip on one's shoulder trong tiếng Việt

Having a chip on one's shoulder

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Having a chip on one's shoulder (Phrase)

hˈævɨŋ ə tʃˈɪp ˈɑn wˈʌnz ʃˈoʊldɚ
hˈævɨŋ ə tʃˈɪp ˈɑn wˈʌnz ʃˈoʊldɚ
01

Luôn tỏ ra tức giận vì cho rằng mình bị đối xử bất công hoặc cảm thấy mình không tốt bằng người khác.

To seem angry all the time because you think you have been treated unfairly or feel you are not as good as other people.

Ví dụ

She always has a chip on her shoulder about her social status.

Cô ấy luôn tỏ ra tức giận vì tư cách xã hội của mình.

He tries not to have a chip on his shoulder during interviews.

Anh ấy cố gắng không tỏ ra tức giận trong buổi phỏng vấn.

Do you think having a chip on your shoulder helps in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng tỏ ra tức giận có ích trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/having a chip on one's shoulder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Having a chip on one's shoulder

Không có idiom phù hợp