Bản dịch của từ Having one's heart set on something trong tiếng Việt

Having one's heart set on something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Having one's heart set on something (Phrase)

hˈævɨŋ wˈʌnz hˈɑɹt sˈɛt ˈɑn sˈʌmθɨŋ
hˈævɨŋ wˈʌnz hˈɑɹt sˈɛt ˈɑn sˈʌmθɨŋ
01

Khao khát điều gì đó rất nhiều

To desire something very much

Ví dụ

Many people are having their hearts set on social equality.

Nhiều người đang khao khát sự bình đẳng xã hội.

She is not having her heart set on superficial relationships.

Cô ấy không khao khát những mối quan hệ nông cạn.

Are you having your heart set on volunteering for social causes?

Bạn có khao khát tình nguyện cho các nguyên nhân xã hội không?

Many people are having their hearts set on social equality.

Nhiều người đang khao khát sự bình đẳng xã hội.

She is not having her heart set on superficial friendships.

Cô ấy không khao khát những tình bạn nông cạn.

02

Quyết tâm đạt được điều gì đó

To be determined to achieve something

Ví dụ

Many young people are having their hearts set on social justice.

Nhiều bạn trẻ đang quyết tâm vào công bằng xã hội.

Not everyone is having their hearts set on volunteering.

Không phải ai cũng quyết tâm vào việc tình nguyện.

Are you having your heart set on community service projects?

Bạn có đang quyết tâm vào các dự án phục vụ cộng đồng không?

Many young people are having their hearts set on social justice.

Nhiều người trẻ đang quyết tâm đạt được công bằng xã hội.

She is not having her heart set on a political career.

Cô ấy không quyết tâm theo đuổi sự nghiệp chính trị.

03

Coi điều gì đó rất quan trọng hoặc có ý nghĩa

To consider something very important or significant

Ví dụ

Many students are having their hearts set on university scholarships.

Nhiều sinh viên đang rất chú trọng vào học bổng đại học.

Not everyone is having their heart set on social justice.

Không phải ai cũng chú trọng vào công bằng xã hội.

Are you having your heart set on a specific social cause?

Bạn có đang chú trọng vào một vấn đề xã hội cụ thể không?

Many students are having their hearts set on university education.

Nhiều sinh viên đang rất mong muốn có được giáo dục đại học.

She is not having her heart set on a social media career.

Cô ấy không đặt tâm huyết vào sự nghiệp truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/having one's heart set on something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Having one's heart set on something

Không có idiom phù hợp