Bản dịch của từ Head-and-shoulders trong tiếng Việt

Head-and-shoulders

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Head-and-shoulders (Adjective)

hˈɛdənhˌaʊldɚz
hˈɛdənhˌaʊldɚz
01

Chỉ định một bức chân dung, chân dung, bức ảnh, v.v., trong đó chỉ hiển thị đầu và vai.

Designating a portrait likeness photograph etc in which only the head and shoulders are shown.

Ví dụ

The head-and-shoulders photo of Sarah was stunning and widely shared.

Bức ảnh chỉ đầu và vai của Sarah thật tuyệt vời và được chia sẻ rộng rãi.

John did not submit a head-and-shoulders image for his profile.

John không gửi bức ảnh chỉ đầu và vai cho hồ sơ của mình.

Is the head-and-shoulders style preferred for social media profiles?

Có phải phong cách chỉ đầu và vai được ưa chuộng cho hồ sơ mạng xã hội không?

02

Chụp. chỉ định mục tiêu giống hoặc tượng trưng cho đầu và vai của một người.

Shooting designating a target resembling or representing a persons head and shoulders.

Ví dụ

The campaign featured head-and-shoulders images of local leaders in 2023.

Chiến dịch có hình ảnh đầu và vai của các lãnh đạo địa phương năm 2023.

The advertisement did not use head-and-shoulders visuals at all.

Quảng cáo không sử dụng hình ảnh đầu và vai nào cả.

Why did they choose head-and-shoulders portraits for the event?

Tại sao họ lại chọn chân dung đầu và vai cho sự kiện?

03

Tài chính (ban đầu là mỹ). chỉ định một biểu đồ của thị trường tài chính biểu thị giá theo thời gian và giống hình dạng đầu và vai của một người (với đầu là đỉnh và vai là các đỉnh dưới ở hai bên); chỉ định một mô hình hoặc xu hướng trong thị trường có thể được thể hiện theo cách này.

Finance originally us designating a graph of a financial market which plots price against time and resembles the shape of a persons head and shoulders with the head as the summit and the shoulders the lower peaks on either side designating a pattern or trend in a market which may be represented in this way.

Ví dụ

The stock market showed a head-and-shoulders pattern last month.

Thị trường chứng khoán đã cho thấy mô hình đầu và vai tháng trước.

The recent trend is not a head-and-shoulders formation.

Xu hướng gần đây không phải là một hình thức đầu và vai.

Is the head-and-shoulders pattern common in social finance discussions?

Mô hình đầu và vai có phổ biến trong các cuộc thảo luận tài chính xã hội không?

Head-and-shoulders (Noun)

hˈɛdənhˌaʊldɚz
hˈɛdənhˌaʊldɚz
01

Một bức chân dung đầu và vai.

A headandshoulders portrait or likeness.

Ví dụ

The artist painted a head-and-shoulders portrait of Sarah last week.

Nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung đầu và vai của Sarah tuần trước.

There is no head-and-shoulders portrait of John in the gallery.

Không có bức chân dung đầu và vai của John trong phòng trưng bày.

Is the head-and-shoulders portrait of Emily displayed at the exhibition?

Bức chân dung đầu và vai của Emily có được trưng bày tại triển lãm không?

02

Tài chính (ban đầu là mỹ). mô hình đầu và vai, xu hướng hoặc biểu đồ.

Finance originally us a headandshoulders pattern trend or graph.

Ví dụ

The head-and-shoulders pattern indicates a market trend reversal in finance.

Mô hình đầu và vai chỉ ra sự đảo chiều xu hướng thị trường trong tài chính.

There isn't a head-and-shoulders pattern in the current social market.

Hiện tại không có mô hình đầu và vai trong thị trường xã hội.

Is the head-and-shoulders pattern visible in the latest finance report?

Mô hình đầu và vai có thể nhìn thấy trong báo cáo tài chính mới nhất không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/head-and-shoulders/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Head-and-shoulders

Không có idiom phù hợp