Bản dịch của từ Headquarters city trong tiếng Việt

Headquarters city

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headquarters city(Noun)

hˈɛdkwˌɔɹtɚz sˈɪti
hˈɛdkwˌɔɹtɚz sˈɪti
01

Một thành phố phục vụ như địa điểm trung tâm cho quản lý và tổ chức của một công ty hoặc tổ chức.

A city that serves as the central location for the management and organization of a company or organization.

Ví dụ
02

Văn phòng hoặc tòa nhà chính của một tổ chức, thường nằm ở một thành phố.

The main office or building of an organization, often situated in a city.

Ví dụ
03

Trung tâm cho việc ra quyết định và quản lý trong một tổ chức có trụ sở tại một thành phố cụ thể.

The central hub for decision-making and administration in an organization based in a specific city.

Ví dụ