Bản dịch của từ Healing trong tiếng Việt

Healing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Healing (Noun)

hˈilɪŋ
hˈilɪŋ
01

Quá trình các tế bào trong cơ thể tự tái tạo và tự sửa chữa.

The process where the cells in the body regenerate and repair themselves.

Ví dụ

Yoga is known for its healing benefits on physical health.

Yoga nổi tiếng với lợi ích hồi phục cho sức khỏe thể chất.

Meditation can promote mental healing and reduce stress levels.

Thiền có thể thúc đẩy sự hồi phục tinh thần và giảm mức độ căng thẳng.

Support groups offer emotional healing for those experiencing trauma.

Nhóm hỗ trợ cung cấp sự hồi phục cảm xúc cho những người trải qua chấn thương.

02

Một hành động chữa lành, giống như một người chữa lành bằng đức tin.

An act of healing as by a faith healer.

Ví dụ

The healing of the sick was a miraculous event at the gathering.

Việc chữa lành cho người bệnh là một sự kiện kỳ diệu tại buổi tụ họp.

The community believed in the healing powers of the local shaman.

Cộng đồng tin vào sức mạnh chữa lành của thầy phù thủy địa phương.

The healing process involved traditional remedies and spiritual rituals.

Quá trình chữa lành liên quan đến phương pháp truyền thống và nghi lễ tâm linh.

03

Quá trình tâm lý để giải quyết một vấn đề hoặc nhiều vấn đề.

The psychological process of dealing with a problem or problems.

Ví dụ

Support groups can aid in the healing process after trauma.

Nhóm hỗ trợ có thể giúp quá trình chữa lành sau sốc.

Healing from emotional wounds requires time and self-reflection.

Chữa lành từ vết thương tâm lý đòi hỏi thời gian và tự nhìn lại.

Community programs play a role in the healing of mental health.

Các chương trình cộng đồng đóng vai trò trong việc chữa lành sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Healing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In conclusion, I believe that the government and every person in society rather than private companies should fund research into the discovery of new medicines and methods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] In contrast, if I am upset, country songs may you in some ways that I cannot explain by words [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Well, I think getting enough sleep is extremely important for both physical and mental health because it helps our body relax and after a day of studying and working under stress [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In order to fulfil this duty, the government needs to ensure that more and more citizens will be and their well-being can be enhanced by spending the national budget researching new medicines and medical treatments [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Healing

Không có idiom phù hợp