Bản dịch của từ Health insurance trong tiếng Việt

Health insurance

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Health insurance (Phrase)

hˈɛlθ ˌɪnʃˈʊɹəns
hˈɛlθ ˌɪnʃˈʊɹəns
01

Hợp đồng yêu cầu công ty bảo hiểm thanh toán một phần hoặc toàn bộ chi phí chăm sóc sức khoẻ của người có hợp đồng để đổi lấy phí bảo hiểm.

A contract that requires an insurer to pay some or all of a policyholders health care costs in exchange for a premium.

Ví dụ

Many people rely on health insurance for their medical expenses.

Nhiều người phụ thuộc vào bảo hiểm sức khỏe cho chi phí y tế.

Not everyone can afford health insurance in the United States.

Không phải ai cũng có thể chi trả bảo hiểm sức khỏe ở Hoa Kỳ.

Is health insurance essential for everyone in today's society?

Bảo hiểm sức khỏe có cần thiết cho mọi người trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/health insurance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Most companies, especially big-name corporations, usually cover for their employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] As people work at one place for a long time, they will have a stable income and other benefits such as or social plus promotions considering their contributions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Health insurance

Không có idiom phù hợp