Bản dịch của từ Health walking trong tiếng Việt

Health walking

Phrase

Health walking (Phrase)

hˈɛlθ wˈɔkɨŋ
hˈɛlθ wˈɔkɨŋ
01

Một hình thức tập thể dục trong đó ai đó đi bộ với tốc độ nhanh để cải thiện sức khỏe của họ.

A form of exercise in which someone walks at a brisk pace in order to improve their health.

Ví dụ

Many people enjoy health walking in Central Park every morning.

Nhiều người thích đi bộ để cải thiện sức khỏe ở Central Park mỗi sáng.

Not everyone can commit to health walking regularly due to busy schedules.

Không phải ai cũng có thể cam kết đi bộ để cải thiện sức khỏe thường xuyên vì lịch trình bận rộn.

Is health walking popular among students at Harvard University?

Đi bộ để cải thiện sức khỏe có phổ biến trong sinh viên tại Harvard không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Health walking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Health walking

Không có idiom phù hợp