Bản dịch của từ Healthy trong tiếng Việt

Healthy

Adjective

Healthy (Adjective)

ˈhel.θi
ˈhel.θi
01

Khỏe mạnh, lành mạnh.

Healthy, wholesome.

Ví dụ

Regular exercise promotes a healthy lifestyle for the community.

Tập thể dục thường xuyên thúc đẩy lối sống lành mạnh cho cộng đồng.

Schools should provide nutritious meals to ensure students stay healthy.

Trường học nên cung cấp các bữa ăn bổ dưỡng để đảm bảo học sinh luôn khỏe mạnh.

Public health campaigns aim to educate people about making healthy choices.

Các chiến dịch y tế công cộng nhằm mục đích giáo dục mọi người về việc đưa ra những lựa chọn lành mạnh.

Regular exercise promotes a healthy lifestyle.

Tập thể dục thường xuyên thúc đẩy một lối sống lành mạnh.

She eats a balanced diet to stay healthy.

Cô ấy ăn một chế độ ăn uống cân bằng để giữ sức khỏe.

02

Trong tình trạng thể chất hoặc tinh thần tốt; có sức khỏe tốt.

In a good physical or mental condition; in good health.

Ví dụ

She leads a healthy lifestyle, exercising regularly and eating well.

Cô ấy dẫn đầu một lối sống lành mạnh, tập thể dục thường xuyên và ăn uống tốt.

The community promotes healthy habits like walking and drinking water.

Cộng đồng khuyến khích thói quen lành mạnh như đi bộ và uống nước.

The government invests in programs to ensure citizens' healthy development.

Chính phủ đầu tư vào các chương trình để đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân.

Dạng tính từ của Healthy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Healthy

Khỏe mạnh

Healthier

Lành mạnh hơn

Healthiest

Lành mạnh nhất

Kết hợp từ của Healthy (Adjective)

CollocationVí dụ

Apparently healthy

Dường như khỏe mạnh

She appears apparently healthy despite her busy social life.

Cô ấy dường như khỏe mạnh mặc dù cuộc sống xã hội bận rộn của cô.

Financially healthy

Về mặt tài chính khỏe mạnh

She managed to stay financially healthy despite the economic downturn.

Cô ấy đã thành công trong việc duy trì sức khỏe tài chính mặc dù suy thoái kinh tế.

Basically healthy

Cơ bản khỏe mạnh

She is basically healthy and rarely gets sick.

Cô ấy về cơ bản khỏe mạnh và ít khi bị ốm.

Fairly healthy

Khá là khỏe mạnh

He maintains a fairly healthy lifestyle, exercising regularly.

Anh duy trì lịch sự sống khá khỏe mạnh, tập thể dục đều định.

Physically healthy

Về mặt sức khỏe

Regular exercise keeps you physically healthy.

Tập thể dục đều đặn giữ cho bạn khỏe mạnh về mặt thể chất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Healthy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Certainly, by reducing the consumption of junk foods and increasing the amounts of foods in people's diets, society would be much and more prosperous [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] A few students may be encouraged by their classmates to try a food item, or they could be more likely to taste dishes if they see their friends enjoying them [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] If I want something I might opt for fresh fruit with Vietnamese chilli salt [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] By doing all of these things, hopefully, I can lead a lifestyle in the future [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Healthy

Không có idiom phù hợp