Bản dịch của từ Healthy eating trong tiếng Việt

Healthy eating

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Healthy eating (Noun)

hˈɛlθi ˈitɨŋ
hˈɛlθi ˈitɨŋ
01

Chế độ ăn uống có lợi cho sức khỏe; bao gồm nhiều loại thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết.

A diet that is beneficial for one's health; includes a variety of foods providing necessary nutrients.

Ví dụ

Healthy eating is essential for a balanced lifestyle in our community.

Ăn uống lành mạnh là cần thiết cho lối sống cân bằng trong cộng đồng chúng ta.

Healthy eating does not mean avoiding all delicious foods at social events.

Ăn uống lành mạnh không có nghĩa là tránh tất cả thực phẩm ngon tại các sự kiện xã hội.

Is healthy eating promoted in schools like Lincoln High School?

Có phải ăn uống lành mạnh được khuyến khích ở các trường như trường trung học Lincoln không?

02

Các thực hành và thói quen liên quan đến việc chọn và tiêu thụ thực phẩm thúc đẩy sức khỏe.

The practices and habits associated with choosing and consuming food that promotes health.

Ví dụ

Healthy eating is crucial for maintaining a strong immune system.

Ăn uống lành mạnh rất quan trọng để duy trì hệ miễn dịch khỏe mạnh.

Many people do not prioritize healthy eating in their daily lives.

Nhiều người không đặt ăn uống lành mạnh lên hàng đầu trong cuộc sống hàng ngày.

Is healthy eating a common practice in your community?

Ăn uống lành mạnh có phải là thói quen phổ biến trong cộng đồng bạn không?

03

Một cách tiếp cận thực phẩm tập trung vào sức khỏe tổng thể và phòng ngừa các bệnh liên quan đến chế độ ăn uống.

An approach to food that emphasizes overall well-being and prevention of diet-related diseases.

Ví dụ

Healthy eating promotes better social interactions and community well-being.

Ăn uống lành mạnh thúc đẩy sự tương tác xã hội và sức khỏe cộng đồng.

Healthy eating does not guarantee happiness in social relationships.

Ăn uống lành mạnh không đảm bảo hạnh phúc trong các mối quan hệ xã hội.

How can healthy eating improve our social gatherings and events?

Làm thế nào ăn uống lành mạnh có thể cải thiện các buổi gặp gỡ xã hội của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/healthy eating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] However, at-home encouragement can play an important role in creating habits for students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This fact also suggests that parents can have a direct impact on improving their children's health by choosing patterns that contain less sugar and fat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Healthy eating

Không có idiom phù hợp