Bản dịch của từ Heaping trong tiếng Việt
Heaping
Verb
Heaping (Verb)
hˈipiŋ
hˈipɪŋ
01
Phân từ hiện tại và gerund của đống.
Present participle and gerund of heap.
Ví dụ
Many communities are heaping support for local charities during the holidays.
Nhiều cộng đồng đang tích cực hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương trong dịp lễ.
They are not heaping praise on volunteers for their hard work.
Họ không đang dành lời khen cho các tình nguyện viên vì công sức của họ.
Are people heaping donations for the food bank this month?
Có phải mọi người đang quyên góp cho ngân hàng thực phẩm trong tháng này không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Heaping
Không có idiom phù hợp