Bản dịch của từ Heartthrob trong tiếng Việt

Heartthrob

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heartthrob (Noun)

hˈɑɹtɵɹˌɑb
hˈɑɹtɵɹˌɑb
01

Một người đàn ông, điển hình là một người nổi tiếng, có vẻ ngoài đẹp trai khơi gợi cảm xúc lãng mạn đáng ngưỡng mộ ở người khác.

A man typically a celebrity whose good looks provoke adoring romantic feelings in others.

Ví dụ

The young he young he young heartthrob captured the hearts of many teenage girls.

Ngôi sao trẻ đã thu hút trái tim của nhiều cô gái tuổi teen.

The he he heartthrob's appearance at the event caused a frenzy among fans.

Sự xuất hiện của ngôi sao trẻ tại sự kiện gây ra sự hỗn loạn trong số người hâm mộ.

The popular he popular he popular heartthrob's social media accounts have millions of followers.

Tài khoản truyền thông xã hội của ngôi sao trẻ nổi tiếng có hàng triệu người theo dõi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heartthrob/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heartthrob

Không có idiom phù hợp