Bản dịch của từ Heaven trong tiếng Việt

Heaven

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heaven (Noun)

hˈɛvn
hˈɛvn
01

Một nơi được nhiều tôn giáo coi là nơi ở của chúa (hoặc các vị thần) và các thiên thần cũng như của những người tốt sau khi chết, thường được mô tả theo truyền thống là ở trên bầu trời.

A place regarded in various religions as the abode of god or the gods and the angels and of the good after death often traditionally depicted as being above the sky.

Ví dụ

He described his hometown as a little piece of heaven on earth.

Anh ấy mô tả quê hương của mình như một miếng thiên đường trên trái đất.

Living in a noisy city can feel like being far from heaven.

Sống trong một thành phố ồn ào có thể cảm thấy như đang ở xa thiên đường.

Do you believe that heaven exists beyond what we can see?

Bạn có tin rằng thiên đường tồn tại xa hơn những gì chúng ta có thể nhìn thấy không?

She felt like she was in heaven after receiving a high score.

Cô ấy cảm thấy như đang ở thiên đường sau khi nhận được điểm cao.

Not getting the desired score made him feel like he was in heaven.

Không đạt được điểm mong muốn khiến anh ấy cảm thấy như đang ở thiên đường.

02

Bầu trời, đặc biệt được coi là một mái vòm chứa mặt trời, mặt trăng, các ngôi sao và các hành tinh.

The sky especially perceived as a vault in which the sun moon stars and planets are situated.

Ví dụ

He stared at the heavens, searching for inspiration for his IELTS essay.

Anh ta nhìn chăm chú vào bầu trời, tìm cảm hứng cho bài luận IELTS của mình.

She couldn't concentrate on the IELTS speaking task, her mind in heaven.

Cô ấy không thể tập trung vào nhiệm vụ nói IELTS, tâm trí cô ấy đang ở thiên đàng.

Did you mention the concept of heaven in your IELTS writing practice?

Bạn có đề cập đến khái niệm thiên đàng trong bài tập viết IELTS của bạn không?

He described the view as heaven on earth.

Anh ta mô tả cảnh vật như thiên đàng trên trái đất.

The pollution in the city makes it feel like heaven.

Ô nhiễm ở thành phố khiến nó cảm thấy như thiên đàng.

03

Một địa điểm, trạng thái hoặc trải nghiệm hạnh phúc tối thượng.

A place state or experience of supreme bliss.

Ví dụ

Many people find social gatherings to be a heaven for friendships.

Nhiều người thấy các buổi gặp gỡ xã hội là thiên đường cho tình bạn.

Not everyone experiences social events as a heaven of happiness.

Không phải ai cũng trải nghiệm các sự kiện xã hội như thiên đường hạnh phúc.

Is a supportive community a heaven for social interactions?

Một cộng đồng hỗ trợ có phải là thiên đường cho các tương tác xã hội không?

Dạng danh từ của Heaven (Noun)

SingularPlural

Heaven

Heavens

Kết hợp từ của Heaven (Noun)

CollocationVí dụ

Absolute heaven

Thiên đường tuyệt đối

Being surrounded by friends is absolute heaven for me.

Được bao quanh bởi bạn bè là thiên đường tuyệt đối đối với tôi.

Pure heaven

Thiên đàng trong sạch

Being with friends is pure heaven.

Được ở bên bạn bè là thiên đường tinh khiết.

Sheer heaven

Thiên đường tuyệt đối

The peaceful park was sheer heaven for the locals.

Công viên yên bình là thiên đường tuyệt vời cho người dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heaven/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heaven

mˈuv hˈɛvən ənd ɝˈθ tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Dốc hết sức lực/ Cố gắng hết mình

To make a major effort to do something.

He bent over backwards to help his friend in need.

Anh ấy vặn cổ người để giúp bạn cần giúp đỡ.

ɨn sˈɛvənθ hˈɛvən

Lên tiên cảnh/ Sướng như tiên

In a very happy state.

After receiving a promotion, she was in seventh heaven.

Sau khi nhận được sự thăng chức, cô ấy rất hạnh phúc.

bˈʌndəl fɹˈʌm hˈɛvən

Niềm vui bé nhỏ/ Niềm hạnh phúc nhỏ bé

A baby.

She just had a bundle from heaven, a beautiful baby girl.

Cô vừa sinh một đứa bé từ trời rơi xuống, một cô gái xinh đẹp.

Thành ngữ cùng nghĩa: bundle of joy...

stˈɪŋk tˈu hˈaɪ hˈɛvən

Thối không chịu nổi

To smell very bad.

The garbage in the alley stinks to high heaven.

Rác trong hẻm ngửi thối kinh khủng.

Thành ngữ cùng nghĩa: smell to high heaven...