Bản dịch của từ Heavy heart trong tiếng Việt

Heavy heart

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heavy heart (Idiom)

01

Một trạng thái cảm xúc nặng nề.

A burdened emotional state.

Ví dụ

She spoke with a heavy heart about the poverty in her community.

Cô ấy nói với một trái tim nặng về nghèo đói trong cộng đồng của mình.

He couldn't help but feel a heavy heart when discussing social injustices.

Anh ấy không thể không cảm thấy một trái tim nặng khi thảo luận về bất công xã hội.

Did they leave the meeting with a heavy heart after hearing the news?

Họ có rời cuộc họp với một trái tim nặng sau khi nghe tin tức không?

She spoke with a heavy heart about the impact of poverty.

Cô ấy nói với một trái tim nặng về tác động của nghèo đói.

He couldn't bear to see his friend leaving with a heavy heart.

Anh ấy không thể chịu đựng được khi thấy bạn rời đi với một trái tim nặng nề.

02

Một cảm giác hối tiếc hoặc thất vọng.

A feeling of regret or disappointment.

Ví dụ

She spoke with a heavy heart about missing her family.

Cô ấy nói với một trái tim nặng nề về việc nhớ gia đình.

He couldn't bear the heavy heart of failing the IELTS exam.

Anh ấy không thể chịu đựng được trái tim nặng nề khi thất bại trong kỳ thi IELTS.

Do you often feel a heavy heart when discussing social issues?

Bạn có thường cảm thấy trái tim nặng nề khi thảo luận về các vấn đề xã hội không?

She left the party with a heavy heart, regretting her decision.

Cô ấy rời bữa tiệc với một trái tim nặng nề, hối tiếc quyết định của mình.

He didn't want to leave the event, but he did so with a heavy heart.

Anh ấy không muốn rời sự kiện, nhưng anh ấy đã làm điều đó với một trái tim nặng nề.

03

Một cảm giác buồn bã hay đau khổ sâu sắc.

A feeling of deep sadness or sorrow.

Ví dụ

She spoke about the issue with a heavy heart.

Cô ấy nói về vấn đề với trái tim nặng trĩu.

He couldn't participate in the celebration with a heavy heart.

Anh ấy không thể tham gia vào buổi lễ với trái tim nặng trĩu.

Did they notice her heavy heart during the meeting?

Họ có nhận ra trái tim nặng trĩu của cô ấy trong cuộc họp không?

She spoke with a heavy heart about the poverty in her community.

Cô ấy nói với một trái tim nặng về nghèo đói trong cộng đồng của mình.

He couldn't hide his heavy heart when discussing the recent tragedy.

Anh ấy không thể che giấu trái tim nặng khi thảo luận về thảm họa gần đây.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heavy heart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heavy heart

Không có idiom phù hợp