Bản dịch của từ Heckles trong tiếng Việt

Heckles

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heckles (Verb)

hˈɛkəlz
hˈɛkəlz
01

Ngắt lời người nói hoặc người biểu diễn bằng những nhận xét hoặc lạm dụng gây khó chịu.

To interrupt a speaker or performer with annoying comments or abuse.

Ví dụ

The audience heckles the politician during the town hall meeting.

Khán giả đã gây rối chính trị gia trong cuộc họp thị trấn.

The students do not heckle their teachers during the lecture.

Sinh viên không gây rối giáo viên trong giờ học.

Do the fans heckle the band at the concert?

Có phải người hâm mộ gây rối ban nhạc tại buổi hòa nhạc không?

Heckles (Noun)

hˈɛkəlz
hˈɛkəlz
01

Các răng kim loại nghiêng trên máy chải len.

The inclined metal teeth on a woolcombing machine.

Ví dụ

The heckles on the machine improved wool quality significantly last year.

Các đầu kim loại trên máy đã cải thiện chất lượng len đáng kể năm ngoái.

The heckles did not break during the wool processing this time.

Các đầu kim loại không bị hỏng trong quá trình xử lý len lần này.

Do the heckles wear out quickly in industrial machines?

Các đầu kim loại có nhanh bị mòn trong máy công nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heckles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heckles

Không có idiom phù hợp