Bản dịch của từ Helipad trong tiếng Việt

Helipad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Helipad (Noun)

hˈɛləpæd
hˈɛləpæd
01

Khu vực cất cánh và hạ cánh cho trực thăng.

A landing and takeoff area for helicopters.

Ví dụ

The hospital has a helipad for emergency medical evacuations.

Bệnh viện có một bãi đỗ trực thăng cho việc sơ tán y tế khẩn cấp.

The park does not allow landing helicopters on the helipad.

Công viên không cho phép trực thăng hạ cánh trên bãi đỗ trực thăng.

Is the helipad at the police station big enough for large helicopters?

Bãi đỗ trực thăng tại trạm cảnh sát có đủ lớn cho trực thăng lớn không?

The new helipad opened at Central Park for emergency services.

Bãi đỗ trực thăng mới mở tại Công viên Trung tâm cho dịch vụ khẩn cấp.

There is no helipad near the community center for medical emergencies.

Không có bãi đỗ trực thăng nào gần trung tâm cộng đồng cho các trường hợp khẩn cấp.

Dạng danh từ của Helipad (Noun)

SingularPlural

Helipad

Helipads

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/helipad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Helipad

Không có idiom phù hợp