Bản dịch của từ Helpful trong tiếng Việt

Helpful

Adjective

Helpful (Adjective)

ˈhelp.fəl
ˈhelp.fəl
01

Hữu ích, có ích cho ai, cái gì.

Useful, useful for someone or something.

Ví dụ

Volunteering at the local shelter is helpful to the community.

Hoạt động tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương rất hữu ích cho cộng đồng.

Her helpful advice guided me through the social event successfully.

Lời khuyên hữu ích của cô ấy đã hướng dẫn tôi vượt qua sự kiện xã hội một cách thành công.

Sharing resources is a helpful way to support those in need.

Chia sẻ tài nguyên là một cách hữu ích để hỗ trợ những người gặp khó khăn.

The helpful teacher provided extra resources for students to succeed.

Giáo viên hữu ích đã cung cấp thêm nguồn lực để học sinh thành công.

The helpful feedback from peers improved the quality of the project.

Phản hồi hữu ích từ các bạn cùng lớp đã cải thiện chất lượng của dự án.

02

Cho đi hoặc sẵn sàng giúp đỡ.

Giving or ready to give help.

Ví dụ

She is a helpful volunteer at the local community center.

Cô ấy là một tình nguyện viên hữu ích tại trung tâm cộng đồng địa phương.

The helpful neighbor offered to babysit the children in need.

Người hàng xóm hữu ích đã đề nghị trông trẻ em cần giúp đỡ.

The charity received a donation from a helpful business owner.

Tổ chức từ thiện nhận được một khoản quyên góp từ một chủ doanh nghiệp hữu ích.

Dạng tính từ của Helpful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Helpful

Hữu ích

More helpful

Hữu ích hơn

Most helpful

Hữu ích nhất

Kết hợp từ của Helpful (Adjective)

CollocationVí dụ

Not at all helpful

Hoàn toàn không hữu ích

His advice was not at all helpful.

Lời khuyên của anh ấy không hề hữu ích

Immensely helpful

Rất hữu ích

Volunteering at local shelters is immensely helpful to the community.

Tình nguyện tại các trại tị nạn địa phương rất hữu ích cho cộng đồng.

Overly helpful

Quá mức hữu ích

Her constant offers to help were overly helpful and made others uncomfortable.

Những lời đề nghị giúp đỡ liên tục của cô ấy quá mức và khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

Particularly helpful

Đặc biệt hữu ích

Social workers are particularly helpful in assisting vulnerable populations.

Các nhân viên xã hội đặc biệt hữu ích trong việc hỗ trợ các nhóm dễ tổn thương.

Incredibly helpful

Vô cùng hữu ích

Her advice was incredibly helpful in navigating social events.

Lời khuyên của cô ấy rất hữu ích khi tham gia sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Helpful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Since she us before, it's __________ to assume that she'll us again [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] However, I firmly agree that reading news is a waste of time since it does not people make better decisions and the media is biasing a large amount of non- news [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Eating locally grown produce will to reduce the distance that food travels, to reduce the negative effects of carbon emissions which are released from vehicles during transport [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Technology has been us tell stories since we started waving sticks around to illustrate points, and casting shadows of fire and using shadows to tell the story [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Helpful

Không có idiom phù hợp