Bản dịch của từ Henry trong tiếng Việt

Henry

Noun [U/C]

Henry (Noun)

hˈɛnɹi
hˈɛnɹi
01

(1394–1460), hoàng tử bồ đào nha; được biết đến với cái tên henry the navigator. là con trai thứ ba của john i của bồ đào nha, ông đã tổ chức nhiều chuyến thám hiểm, đáng chú ý nhất là về phía nam dọc theo bờ biển châu phi, từ đó đặt nền móng cho sự bành trướng của đế quốc bồ đào nha quanh châu phi đến đông á.

1394–1460 portuguese prince known as henry the navigator the third son of john i of portugal he organized many voyages of exploration most notably south along the african coast thus laying the foundation for portuguese imperial expansion round africa to east asia.

Ví dụ

Henry the Navigator was a Portuguese prince who organized voyages of exploration.

Henry the Navigator là một hoàng tử Bồ Đào Nha đã tổ chức các cuộc thám hiểm.

Not many people know about Henry the Navigator's contributions to exploration.

Không nhiều người biết về những đóng góp của Henry the Navigator trong việc khám phá.

Did Henry the Navigator play a significant role in Portuguese imperial expansion?

Henry the Navigator đã đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng đế quốc Bồ Đào Nha chưa?

02

Tên của bảy vị vua của người đức, sáu trong số đó cũng là hoàng đế la mã thần thánh.

The name of seven kings of the germans six of whom were also holy roman emperors.

Ví dụ

Henry was a popular name for kings in Germany.

Henry là một cái tên phổ biến cho các vua ở Đức.

Not all Henrys were Holy Roman emperors.

Không phải tất cả các Henry đều là Hoàng đế La Mã Thần thánh.

Was Henry VII one of the German kings?

Henry VII có phải là một trong những vua Đức không?

03

Tên của tám vị vua của nước anh.

The name of eight kings of england.

Ví dụ

Henry VIII was a famous king of England.

Henry VIII là một vị vua nổi tiếng của Anh.

There were no Henrys in the recent line of English kings.

Không có ai tên Henry trong dòng dõi vua Anh gần đây.

Is Henry a common name among the British royal family?

Henry có phải là một tên phổ biến trong gia đình hoàng tộc Anh không?

04

Đơn vị si của độ tự cảm, bằng suất điện động 1 volt trong một mạch kín có tốc độ thay đổi dòng điện đều là một ampe trên giây.

The si unit of inductance equal to an electromotive force of one volt in a closed circuit with a uniform rate of change of current of one ampere per second.

Ví dụ

Henry is an important unit of measurement in electrical engineering.

Henry là một đơn vị đo quan trọng trong kỹ thuật điện.

Not understanding Henry can be a challenge for IELTS candidates.

Không hiểu về Henry có thể là thách thức đối với thí sinh IELTS.

Do you know the value of Henry in the context of IELTS?

Bạn có biết giá trị của Henry trong ngữ cảnh của IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Henry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Henry

Không có idiom phù hợp