Bản dịch của từ Herpes simplex lesion trong tiếng Việt

Herpes simplex lesion

Noun [U/C]

Herpes simplex lesion (Noun)

hɝˈpiz sˈɪmplˌɛks lˈiʒən
hɝˈpiz sˈɪmplˌɛks lˈiʒən
01

Một vết thương hoặc vết thương thực thể thể hiện sự gián đoạn trên da.

A physical injury or wound representing a discontinuity in the skin.

Ví dụ

The herpes simplex lesion caused discomfort during the social event last week.

Vết thương herpes simplex gây khó chịu trong sự kiện xã hội tuần trước.

Many people do not understand herpes simplex lesions and their impact.

Nhiều người không hiểu vết thương herpes simplex và tác động của chúng.

Do herpes simplex lesions affect social interactions among teenagers?

Vết thương herpes simplex có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Herpes simplex lesion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Herpes simplex lesion

Không có idiom phù hợp