Bản dịch của từ Herpes zoster trong tiếng Việt

Herpes zoster

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Herpes zoster (Noun)

hˈɝɹpiz zˈɑstəɹ
hˈɝɹpiz zˈɑstəɹ
01

Một bệnh nhiễm virus gây ra phát ban đau, thường ở một bên cơ thể, do virus varicella-zoster gây ra.

A viral infection that causes a painful rash, typically on one side of the body, and is caused by the varicella-zoster virus.

Ví dụ

Herpes zoster affects many adults over 50 years old in America.

Bệnh zona thần kinh ảnh hưởng đến nhiều người lớn tuổi ở Mỹ.

Many young people do not understand herpes zoster's seriousness.

Nhiều người trẻ không hiểu sự nghiêm trọng của bệnh zona thần kinh.

Is herpes zoster contagious among friends in social gatherings?

Bệnh zona thần kinh có lây lan giữa bạn bè trong các buổi gặp gỡ không?

Herpes zoster can cause severe pain in many older adults.

Bệnh zona có thể gây đau dữ dội ở nhiều người lớn tuổi.

Herpes zoster does not affect young children as often as adults.

Bệnh zona không ảnh hưởng đến trẻ em nhỏ như người lớn.

02

Còn được gọi là zona, nó có thể gây ra đau đớn kéo dài trong một số trường hợp.

Also known as shingles, it can result in long-lasting pain in some cases.

Ví dụ

Herpes zoster often affects older adults in social communities.

Bệnh zona thường ảnh hưởng đến người cao tuổi trong cộng đồng xã hội.

Many people do not understand herpes zoster's social impact.

Nhiều người không hiểu tác động xã hội của bệnh zona.

Does herpes zoster cause long-lasting pain for social groups?

Bệnh zona có gây ra cơn đau kéo dài cho các nhóm xã hội không?

Herpes zoster affects many adults over 50, causing severe pain.

Herpes zoster ảnh hưởng đến nhiều người lớn tuổi trên 50, gây đau dữ dội.

Many people do not understand herpes zoster's long-lasting effects.

Nhiều người không hiểu tác động lâu dài của herpes zoster.

03

Herpes zoster thường xảy ra ở những người đã mắc bệnh thủy đậu khi còn nhỏ.

Herpes zoster typically occurs in people who have had chickenpox as a child.

Ví dụ

Herpes zoster affects many adults who had chickenpox in childhood.

Bệnh zona thần kinh ảnh hưởng đến nhiều người lớn đã bị thủy đậu thời thơ ấu.

Herpes zoster does not usually occur in those who never had chickenpox.

Bệnh zona thần kinh thường không xảy ra ở những người chưa từng bị thủy đậu.

Did you know herpes zoster can cause severe pain in adults?

Bạn có biết bệnh zona thần kinh có thể gây đau dữ dội ở người lớn không?

Herpes zoster can affect adults who had chickenpox in childhood.

Bệnh zona có thể ảnh hưởng đến người lớn đã bị thủy đậu hồi nhỏ.

Many people do not know about herpes zoster's symptoms and risks.

Nhiều người không biết về triệu chứng và nguy cơ của bệnh zona.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/herpes zoster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Herpes zoster

Không có idiom phù hợp