Bản dịch của từ Heterodoxy trong tiếng Việt

Heterodoxy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterodoxy (Noun)

hˈɛtɚədɑksi
hˈɛtəɹədɑksi
01

Chất lượng của việc không chính thống.

The quality of being heterodox.

Ví dụ

Her heterodoxy challenged traditional views about gender roles in society.

Sự không chính thống của cô thách thức quan điểm truyền thống về vai trò giới.

His heterodoxy did not fit into the conventional norms of our community.

Sự không chính thống của anh ấy không phù hợp với các chuẩn mực thông thường của cộng đồng chúng tôi.

Is heterodoxy accepted in modern social movements like Black Lives Matter?

Sự không chính thống có được chấp nhận trong các phong trào xã hội hiện đại như Black Lives Matter không?

02

Một niềm tin, tín ngưỡng hoặc giáo lý không chính thống.

A heterodox belief creed or teaching.

Ví dụ

Many communities embrace heterodoxy in their cultural practices and beliefs.

Nhiều cộng đồng chấp nhận sự dị giáo trong các thực hành và niềm tin của họ.

Heterodoxy is not accepted by all members of the social group.

Sự dị giáo không được tất cả các thành viên trong nhóm xã hội chấp nhận.

Is heterodoxy common in discussions about social justice today?

Sự dị giáo có phổ biến trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heterodoxy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterodoxy

Không có idiom phù hợp