Bản dịch của từ Hic et nunc trong tiếng Việt

Hic et nunc

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hic et nunc (Noun)

hˈɪk ˈɛt nˈʌn
hˈɪk ˈɛt nˈʌn
01

Một cụm từ tiếng latin có nghĩa là 'ở đây và bây giờ'.

A latin phrase meaning here and now.

Ví dụ

We must act hic et nunc to address climate change issues.

Chúng ta phải hành động hic et nunc để giải quyết vấn đề khí hậu.

People do not always understand the importance of hic et nunc.

Mọi người không phải lúc nào cũng hiểu tầm quan trọng của hic et nunc.

Is it realistic to focus on hic et nunc in social policies?

Có hợp lý không khi tập trung vào hic et nunc trong chính sách xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hic et nunc/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hic et nunc

Không có idiom phù hợp