Bản dịch của từ Hideous trong tiếng Việt

Hideous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hideous (Adjective)

hˈɪdiəs
hˈɪdiəs
01

Cực kỳ xấu xí.

Extremely ugly.

Ví dụ

Her hideous dress garnered disapproving glances at the social event.

Bộ váy gớm ghiếc của cô ấy đã thu hút những ánh nhìn không đồng tình tại sự kiện xã hội.

The hideous graffiti on the social club wall shocked the members.

Hình vẽ bậy gớm ghiếc trên tường câu lạc bộ xã hội đã khiến các thành viên bị sốc.

The hideous rumors spread about her at the social gathering were untrue.

Những tin đồn ghê tởm lan truyền về cô ấy tại buổi họp mặt xã hội là sai sự thật.

The hideous graffiti on the walls was promptly removed by authorities.

Những hình vẽ bậy gớm ghiếc trên tường đã bị chính quyền nhanh chóng loại bỏ.

The hideous fashion trend was quickly abandoned by the youth in town.

Xu hướng thời trang gớm ghiếc nhanh chóng bị giới trẻ trong thị trấn từ bỏ.

Dạng tính từ của Hideous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hideous

Gớm ghiếc

More hideous

Gớm ghiếc hơn

Most hideous

Gớm ghiếc nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hideous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] However, if the building doesn’t have much history or significance, or it just looks absolutely then I guess it would be OK to knock it down [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Hideous

Không có idiom phù hợp