Bản dịch của từ Hierarchy-of-effects model trong tiếng Việt

Hierarchy-of-effects model

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hierarchy-of-effects model (Noun)

hˌaɪɹˈɑɹkəfˌɛkts mˈɑdəl
hˌaɪɹˈɑɹkəfˌɛkts mˈɑdəl
01

Một khung lý thuyết phác thảo các bước mà người tiêu dùng trải qua từ việc nhận biết sản phẩm cho đến quyết định mua hàng.

A theoretical framework that outlines the steps consumers go through from becoming aware of a product to making a purchase decision.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Nó mô tả các giai đoạn tương tác của người tiêu dùng đối với các nỗ lực tiếp thị.

It describes the stages of consumer engagement in response to marketing efforts.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được sử dụng để thiết kế và đánh giá các chiến dịch quảng cáo dựa trên ảnh hưởng của chúng đến hành vi của người tiêu dùng.

Used to design and evaluate advertising campaigns based on their impact on consumer behavior.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hierarchy-of-effects model/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hierarchy-of-effects model

Không có idiom phù hợp