Bản dịch của từ High risk trong tiếng Việt

High risk

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High risk (Adjective)

hˈaɪ ɹˈɪsk
hˈaɪ ɹˈɪsk
01

Có nhiều nguy cơ hoặc không chắc chắn.

Involving a high level of danger or uncertainty.

Ví dụ

Living in high risk areas can lead to serious safety concerns.

Sống ở những khu vực có nguy cơ cao có thể dẫn đến lo ngại an toàn nghiêm trọng.

Many people do not believe high risk jobs are worth the danger.

Nhiều người không tin rằng công việc có nguy cơ cao xứng đáng với sự nguy hiểm.

Are high risk neighborhoods increasing in major cities like Chicago?

Các khu vực có nguy cơ cao có đang gia tăng ở các thành phố lớn như Chicago không?

02

Đặc trưng bởi khả năng mất mát hoặc tổn thất lớn.

Characterized by significant potential for loss or harm.

Ví dụ

Many high risk families struggle to access basic social services.

Nhiều gia đình có nguy cơ cao gặp khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản.

High risk situations do not always lead to positive social outcomes.

Các tình huống có nguy cơ cao không phải lúc nào cũng dẫn đến kết quả xã hội tích cực.

Are high risk individuals receiving enough support in our community?

Các cá nhân có nguy cơ cao có nhận đủ hỗ trợ trong cộng đồng của chúng ta không?

03

Đề cập đến các tình huống hoặc khoản đầu tư có khả năng lớn dẫn đến kết quả tiêu cực.

Referring to situations or investments that pose a significant chance of adverse outcomes.

Ví dụ

Investing in high risk stocks can lead to big losses.

Đầu tư vào cổ phiếu rủi ro cao có thể dẫn đến thua lỗ lớn.

Many people do not understand high risk investments.

Nhiều người không hiểu các khoản đầu tư rủi ro cao.

Are high risk loans common in today's economy?

Có phải các khoản vay rủi ro cao phổ biến trong nền kinh tế hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High risk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] By focusing on developing themselves through performing activities, many athletes have managed to turn their lives around for the better [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] However, not only do extreme sports place the participants at a of serious injury, but also innocent bystanders and impressionable young children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] First, hazardous, tasks could be effectively carried out by machines such as in radioactive or toxic environments, so people do not have to put themselves in danger [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with High risk

Không có idiom phù hợp