Bản dịch của từ High spirits trong tiếng Việt

High spirits

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High spirits (Phrase)

hˈaɪ spˈɪɹɨts
hˈaɪ spˈɪɹɨts
01

Một cảm giác hạnh phúc, phấn khích hoặc lạc quan tuyệt vời.

A feeling of great happiness excitement or optimism.

Ví dụ

At the party, everyone was in high spirits and dancing joyfully.

Tại bữa tiệc, mọi người đều trong tâm trạng vui vẻ và nhảy múa.

She was not in high spirits during the social event last week.

Cô ấy không trong tâm trạng vui vẻ tại sự kiện xã hội tuần trước.

Were the guests in high spirits after the surprise announcement?

Các khách mời có trong tâm trạng vui vẻ sau thông báo bất ngờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high spirits/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I cannot say that I could stay in no matter what happens, because things get me down rather easily [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with High spirits

Không có idiom phù hợp