Bản dịch của từ High-tech trong tiếng Việt

High-tech

Adjective

High-tech (Adjective)

haɪtɛk
haɪtɛk
01

Sử dụng, yêu cầu hoặc liên quan đến công nghệ cao.

Using requiring or involved in high technology

Ví dụ

The high-tech gadgets are popular among young people.

Các thiết bị công nghệ cao phổ biến trong giới trẻ.

She doesn't like the high-tech approach to communication.

Cô ấy không thích cách tiếp cận công nghệ cao trong giao tiếp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High-tech

Không có idiom phù hợp