Bản dịch của từ Highly effective trong tiếng Việt

Highly effective

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly effective (Adjective)

hˈaɪli ɨfˈɛktɨv
hˈaɪli ɨfˈɛktɨv
01

Rất thành công trong việc tạo ra một kết quả mong muốn hoặc dự định.

Very successful in producing a desired or intended result.

Ví dụ

Community programs are highly effective in reducing local crime rates.

Các chương trình cộng đồng rất hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm.

These initiatives are not highly effective without community involvement.

Những sáng kiến này không hiệu quả cao nếu thiếu sự tham gia của cộng đồng.

Are these social policies highly effective in improving public health?

Các chính sách xã hội này có hiệu quả cao trong việc cải thiện sức khỏe cộng đồng không?

02

Có mức độ hiệu quả hoặc hiệu suất cao.

Having a high level of efficacy or efficiency.

Ví dụ

Community programs are highly effective in reducing crime rates in cities.

Các chương trình cộng đồng rất hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm ở các thành phố.

Social media is not highly effective for all types of outreach campaigns.

Mạng xã hội không phải là rất hiệu quả cho tất cả các chiến dịch tiếp cận.

Are highly effective strategies necessary for improving social welfare programs?

Các chiến lược rất hiệu quả có cần thiết để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội không?

03

Rất tốt trong việc đạt được mục tiêu hoặc mục đích.

Remarkably good at achieving an aim or goal.

Ví dụ

Community programs are highly effective in reducing crime rates in neighborhoods.

Các chương trình cộng đồng rất hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm.

Social media campaigns are not always highly effective for raising awareness.

Các chiến dịch truyền thông xã hội không phải lúc nào cũng hiệu quả cao trong việc nâng cao nhận thức.

Are volunteer initiatives highly effective in improving community relations?

Các sáng kiến tình nguyện có hiệu quả cao trong việc cải thiện quan hệ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highly effective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In conclusion, although forcing children to attend school early may enable them to form study habits, I believe that educators should delay formal education until children are at least seven years old so that they can enjoy their childhood to the fullest [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Highly effective

Không có idiom phù hợp