Bản dịch của từ Highly unlikely trong tiếng Việt

Highly unlikely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly unlikely (Adverb)

hˈaɪli ənlˈaɪkli
hˈaɪli ənlˈaɪkli
01

Theo cách không có khả năng.

In a manner that is unlikely.

Ví dụ

It is highly unlikely that social inequality will decrease next year.

Rất khó xảy ra rằng bất bình đẳng xã hội sẽ giảm trong năm tới.

Many believe social harmony is highly unlikely in today's world.

Nhiều người tin rằng sự hòa hợp xã hội là rất khó xảy ra trong thế giới hôm nay.

Is it highly unlikely for social change to happen quickly?

Có phải rất khó xảy ra rằng sự thay đổi xã hội sẽ diễn ra nhanh chóng không?

02

Đến mức cao; rất.

To a high degree; very.

Ví dụ

It is highly unlikely that social media will disappear soon.

Rất khó xảy ra là mạng xã hội sẽ biến mất sớm.

Social movements are not highly unlikely to influence government policies.

Các phong trào xã hội không có khả năng ảnh hưởng đến chính sách của chính phủ.

Is it highly unlikely for people to change their social habits?

Có phải rất khó xảy ra rằng mọi người sẽ thay đổi thói quen xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highly unlikely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Highly unlikely

Không có idiom phù hợp