Bản dịch của từ Hike trong tiếng Việt

Hike

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hike (Noun)

hˈaɪk
hˈaɪk
01

Tăng mạnh, đặc biệt là về giá.

A sharp increase especially in price.

Ví dụ

The sudden hike in rent prices affected many families negatively.

Sự tăng giá thuê đột ngột ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều gia đình.

The hike in tuition fees made education less accessible for students.

Sự tăng học phí làm cho việc học ít dễ tiếp cận hơn đối với sinh viên.

The unexpected hike in food costs strained the community's budget.

Sự tăng giá thực phẩm bất ngờ làm căng thẳng ngân sách cộng đồng.

02

Một chuyến đi bộ dài hoặc chuyến đi bộ.

A long walk or walking tour.

Ví dụ

Yesterday, we went on a beautiful hike in the mountains.

Hôm qua, chúng tôi đã đi trên một chuyến đi bộ đẹp ở núi.

She enjoys organizing group hikes to promote social interaction.

Cô ấy thích tổ chức các chuyến đi bộ nhóm để thúc đẩy tương tác xã hội.

The hiking club plans a charity hike to raise funds for the community.

Câu lạc bộ đi bộ địa hình lên kế hoạch tổ chức một chuyến đi bộ từ thiện để gây quỹ cho cộng đồng.

Dạng danh từ của Hike (Noun)

SingularPlural

Hike

Hikes

Kết hợp từ của Hike (Noun)

CollocationVí dụ

Two-day hike

Leo núi hai ngày

The social group organized a two-day hike to the nearby mountain.

Nhóm xã hội tổ chức cuộc leo núi kéo dài hai ngày đến ngọn núi gần đó.

Strenuous hike

Chuyến đi leo núi gian khổ

The group embarked on a strenuous hike up mount everest.

Nhóm bắt đầu một chuyến leo núi gian khổ lên núi everest.

Ten-mile hike

Cuộc đi bộ mười dặm

She organized a ten-mile hike for the social club.

Cô ấy đã tổ chức một cuộc leo núi mười dặm cho câu lạc bộ xã hội.

Long hike

Chuyến đi bộ dài

We enjoyed a long hike with friends in the countryside.

Chúng tôi đã thích thú với một chuyến đi bộ dài cùng bạn bè ở nông thôn.

Hike (Verb)

hˈaɪk
hˈaɪk
01

Đi bộ một quãng đường dài, đặc biệt là xuyên quốc gia.

Walk for a long distance especially across country.

Ví dụ

We decided to hike up the mountain for a charity event.

Chúng tôi quyết định đi bộ lên núi cho sự kiện từ thiện.

The group hiked through the forest to raise awareness about nature.

Nhóm đã đi bộ qua rừng để nâng cao nhận thức về thiên nhiên.

She enjoys hiking with friends on weekends to stay active.

Cô ấy thích đi bộ cùng bạn bè vào cuối tuần để giữ sức khỏe.

02

Kéo hoặc nhấc lên (thứ gì đó, đặc biệt là quần áo)

Pull or lift up something especially clothing.

Ví dụ

She hiked her skirt to avoid the muddy puddle.

Cô ấy kéo váy lên để tránh vũng bùn.

He hiked his pants to show off his new shoes.

Anh ấy kéo quần để khoe giày mới của mình.

The children hiked their sleeves before starting the art class.

Những đứa trẻ kéo tay áo trước khi bắt đầu lớp học nghệ thuật.

Dạng động từ của Hike (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hike

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hiked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hiked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hikes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hiking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Looking back, those moments spent are cherished memories that I hold dear [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The challenges and obstacles I faced during the taught me resilience, determination, and problem-solving skills [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] I often with my family and close friends, allowing us to bond with one another amidst the wonders of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] During my childhood, one activity that brought me immense joy and happiness in my leisure time was in the nearby mountains [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Hike

Không có idiom phù hợp