Bản dịch của từ Himalayas trong tiếng Việt

Himalayas

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Himalayas(Noun)

hɪməlˈaɪəs
hɪməlˈeɪəs
01

Dãy núi này trải dài qua năm quốc gia: Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Trung Quốc và Pakistan.

The range spans five countries India Nepal Bhutan China and Pakistan.

Ví dụ
02

Một đặc điểm địa lý quan trọng ảnh hưởng đến khí hậu và thời tiết trong khu vực.

An important geographical feature affecting climate and weather patterns in the region.

Ví dụ
03

Nơi có đỉnh núi cao nhất thế giới, Núi Everest.

Home to the highest peak in the world Mount Everest.

Ví dụ
04

Một khu vực nổi tiếng với sự đa dạng sinh học phong phú và lịch sử văn hóa độc đáo.

A region known for its rich biodiversity and unique cultural history.

Ví dụ
05

Nơi có đỉnh Everest, đỉnh núi cao nhất thế giới.

Home to Mount Everest the tallest peak in the world.

Ví dụ
06

Một khu vực nổi tiếng với vẻ đẹp danh lam thắng cảnh và sự đa dạng văn hóa.

A region known for its scenic beauty and cultural diversity.

Ví dụ
07

Dãy núi cao nhất thế giới, nơi có đỉnh Everest và nhiều đỉnh núi khác.

The highest mountain range in the world home to Mount Everest and numerous other peaks.

Ví dụ
08

Một khu vực nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng và vẻ đẹp thiên nhiên.

A region known for its diverse cultures and natural beauty.

Ví dụ
09

Nơi có một số đỉnh núi cao nhất thế giới, bao gồm cả đỉnh Everest.

Home to some of the worlds highest peaks including Mount Everest.

Ví dụ
10

Dãy núi cao nhất thế giới, có đỉnh Everest.

The worlds highest mountain range containing Mount Everest.

Ví dụ
11

Đây là nơi có một số đỉnh núi cao nhất thế giới, bao gồm cả đỉnh Everest.

It is home to some of the highest peaks in the world including Mount Everest.

Ví dụ
12

Một dãy núi lớn ở châu Á, ngăn cách đồng bằng của tiểu lục địa Ấn Độ với cao nguyên Tây Tạng.

A major mountain range in Asia separating the plains of the Indian subcontinent from the Tibetan Plateau.

Ví dụ
13

Dãy núi cao nhất thế giới, nơi có đỉnh Everest.

The highest mountain range in the world home to Mount Everest.

Ví dụ
14

Một dãy núi ở châu Á, ngăn cách Ấn Độ với cao nguyên Tây Tạng.

A range of mountains in Asia separating India from the Tibetan Plateau.

Ví dụ
15

Một khu vực địa lý bao gồm một số quốc gia bao gồm Ấn Độ, Nepal và Bhutan.

A geographical region encompassing several countries including India Nepal and Bhutan.

Ví dụ
16

Một khu vực nổi tiếng với phong cảnh đẹp như tranh vẽ và hệ động thực vật đa dạng.

A region known for its picturesque landscapes and diverse flora and fauna.

Ví dụ
17

Một dãy núi ở châu Á ngăn cách các đồng bằng của tiểu lục địa Ấn Độ với cao nguyên Tây Tạng.

A mountain range in Asia separating the plains of the Indian subcontinent from the Tibetan Plateau.

Ví dụ

Himalayas(Noun Uncountable)

hɪməlˈaɪəs
hɪməlˈeɪəs
01

Khu vực địa lý của dãy Himalaya.

The geographical area of the Himalayas.

Ví dụ
02

Những ngọn núi tập thể được tìm thấy ở dãy Himalaya.

The collective mountains found in the Himalayas.

Ví dụ
03

Toàn bộ hệ thống núi ở khu vực Himalaya.

The entire system of mountains in the Himalayan region.

Ví dụ
04

Những đỉnh núi phủ tuyết đặc trưng của cảnh quan Himalaya.

The snowcapped peaks that are characteristic of the Himalayan landscape.

Ví dụ
05

Một khu vực địa lý bao gồm nhiều hệ sinh thái và khí hậu khác nhau.

A geographical area encompassing various ecosystems and climates.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh