Bản dịch của từ Hippocampus trong tiếng Việt

Hippocampus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hippocampus (Noun)

hɪpəkˈæmpəs
hɪpəkˈæmpəs
01

Những đường gờ thon dài trên sàn của mỗi tâm thất bên của não, được cho là trung tâm của cảm xúc, trí nhớ và hệ thần kinh tự trị.

The elongated ridges on the floor of each lateral ventricle of the brain thought to be the centre of emotion memory and the autonomic nervous system.

Ví dụ

Stress can affect the hippocampus, impacting memory and emotions.

Căng thẳng có thể ảnh hưởng đến hippocampus, ảnh hưởng đến trí nhớ và cảm xúc.

Researchers study the hippocampus to understand emotional responses in social situations.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu về hippocampus để hiểu phản ứng cảm xúc trong tình huống xã hội.

The hippocampus plays a key role in memory consolidation and emotional regulation.

Hippocampus đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố trí nhớ và điều chỉnh cảm xúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hippocampus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hippocampus

Không có idiom phù hợp