Bản dịch của từ Hoards trong tiếng Việt

Hoards

Noun [U/C] Verb

Hoards (Noun)

hˈɔɹdz
hˈɔɹdz
01

Một nguồn cung cấp ẩn của một cái gì đó.

A hidden supply of something.

Ví dụ

Many wealthy individuals hoard resources during economic downturns.

Nhiều người giàu tích trữ tài nguyên trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

They do not hoard food to help others in need.

Họ không tích trữ thực phẩm để giúp đỡ người khác cần.

Do people hoard money instead of sharing it with society?

Có phải mọi người tích trữ tiền thay vì chia sẻ với xã hội không?

02

Một kho hoặc kho lưu trữ các mặt hàng có giá trị.

A stock or store of valuable items.

Ví dụ

Many people hoard supplies during emergencies like the COVID-19 pandemic.

Nhiều người tích trữ đồ dùng trong các tình huống khẩn cấp như đại dịch COVID-19.

Some individuals do not hoard food for social gatherings.

Một số cá nhân không tích trữ thực phẩm cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Do people hoard items to feel secure in uncertain times?

Liệu mọi người có tích trữ đồ vật để cảm thấy an toàn trong thời gian không chắc chắn không?

03

Sự tích lũy tài nguyên hoặc của cải.

An accumulation of resources or wealth.

Ví dụ

Wealthy individuals often hoards money instead of sharing it with others.

Những người giàu có thường tích trữ tiền thay vì chia sẻ với người khác.

Many people do not hoards resources during times of crisis.

Nhiều người không tích trữ tài nguyên trong thời gian khủng hoảng.

Do communities hoards food supplies for emergencies like natural disasters?

Có phải các cộng đồng tích trữ thực phẩm cho các tình huống khẩn cấp như thiên tai không?

Hoards (Verb)

hˈɔɹdz
hˈɔɹdz
01

Giữ (cái gì đó) ở một nơi bí mật hoặc riêng tư để sử dụng trong tương lai.

To keep something in a secret or private place for future use.

Ví dụ

Many people hoard food during emergencies like the COVID-19 pandemic.

Nhiều người tích trữ thực phẩm trong các tình huống khẩn cấp như đại dịch COVID-19.

She does not hoard clothes; she donates them regularly.

Cô ấy không tích trữ quần áo; cô ấy thường xuyên quyên góp chúng.

Do you think people hoard money for uncertain times?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tích trữ tiền cho những thời điểm không chắc chắn không?

02

Tập hợp lại và giữ ở một nơi kín đáo hoặc được canh gác cẩn thận.

To gather together and keep in a hidden or carefully guarded place.

Ví dụ

Many people hoard food during crises like the COVID-19 pandemic.

Nhiều người tích trữ thực phẩm trong các cuộc khủng hoảng như COVID-19.

She does not hoard money; she donates to local charities instead.

Cô ấy không tích trữ tiền; cô ấy quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Do you think people hoard supplies during natural disasters?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tích trữ hàng hóa trong thiên tai không?

03

Để tích lũy và lưu trữ để sử dụng trong tương lai.

To accumulate and store for future use.

Ví dụ

Many people hoard food during emergencies like the COVID-19 pandemic.

Nhiều người tích trữ thực phẩm trong các tình huống khẩn cấp như đại dịch COVID-19.

She does not hoard items; she donates regularly to local charities.

Cô ấy không tích trữ đồ vật; cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Do you think people hoard resources during economic crises?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tích trữ tài nguyên trong các cuộc khủng hoảng kinh tế không?

Dạng động từ của Hoards (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoarding

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoards cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] In the medium term, the traditional advertising industry will be a victim of the data held by companies and organizations [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu

Idiom with Hoards

Không có idiom phù hợp