Bản dịch của từ Hoards trong tiếng Việt
Hoards
Hoards (Noun)
Many wealthy individuals hoard resources during economic downturns.
Nhiều người giàu tích trữ tài nguyên trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
They do not hoard food to help others in need.
Họ không tích trữ thực phẩm để giúp đỡ người khác cần.
Do people hoard money instead of sharing it with society?
Có phải mọi người tích trữ tiền thay vì chia sẻ với xã hội không?
Many people hoard supplies during emergencies like the COVID-19 pandemic.
Nhiều người tích trữ đồ dùng trong các tình huống khẩn cấp như đại dịch COVID-19.
Some individuals do not hoard food for social gatherings.
Một số cá nhân không tích trữ thực phẩm cho các buổi gặp gỡ xã hội.
Do people hoard items to feel secure in uncertain times?
Liệu mọi người có tích trữ đồ vật để cảm thấy an toàn trong thời gian không chắc chắn không?
Sự tích lũy tài nguyên hoặc của cải.
An accumulation of resources or wealth.
Wealthy individuals often hoards money instead of sharing it with others.
Những người giàu có thường tích trữ tiền thay vì chia sẻ với người khác.
Many people do not hoards resources during times of crisis.
Nhiều người không tích trữ tài nguyên trong thời gian khủng hoảng.
Do communities hoards food supplies for emergencies like natural disasters?
Có phải các cộng đồng tích trữ thực phẩm cho các tình huống khẩn cấp như thiên tai không?
Hoards (Verb)
Many people hoard food during emergencies like the COVID-19 pandemic.
Nhiều người tích trữ thực phẩm trong các tình huống khẩn cấp như đại dịch COVID-19.
She does not hoard clothes; she donates them regularly.
Cô ấy không tích trữ quần áo; cô ấy thường xuyên quyên góp chúng.
Do you think people hoard money for uncertain times?
Bạn có nghĩ rằng mọi người tích trữ tiền cho những thời điểm không chắc chắn không?
Many people hoard food during crises like the COVID-19 pandemic.
Nhiều người tích trữ thực phẩm trong các cuộc khủng hoảng như COVID-19.
She does not hoard money; she donates to local charities instead.
Cô ấy không tích trữ tiền; cô ấy quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.
Do you think people hoard supplies during natural disasters?
Bạn có nghĩ rằng mọi người tích trữ hàng hóa trong thiên tai không?
Để tích lũy và lưu trữ để sử dụng trong tương lai.
To accumulate and store for future use.
Many people hoard food during emergencies like the COVID-19 pandemic.
Nhiều người tích trữ thực phẩm trong các tình huống khẩn cấp như đại dịch COVID-19.
She does not hoard items; she donates regularly to local charities.
Cô ấy không tích trữ đồ vật; cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.
Do you think people hoard resources during economic crises?
Bạn có nghĩ rằng mọi người tích trữ tài nguyên trong các cuộc khủng hoảng kinh tế không?
Dạng động từ của Hoards (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Hoard |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hoarded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hoarded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hoards |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hoarding |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Hoards cùng Chu Du Speak