Bản dịch của từ Hock trong tiếng Việt

Hock

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hock (Noun)

hˈɑk
hˈɑk
01

Một loại rượu vang trắng khô từ vùng rhineland của đức.

A dry white wine from the german rhineland.

Ví dụ

She ordered a bottle of hock at the social gathering.

Cô ấy đã gọi một chai chân giò trong buổi họp mặt giao lưu.

The guests enjoyed the crisp taste of the hock wine.

Các vị khách đã thưởng thức hương vị giòn của rượu chân giò.

The hock was a popular choice for the wine selection.

Chân chân giò là một lựa chọn phổ biến để lựa chọn rượu.

02

Một miếng thịt, đặc biệt là thịt lợn hoặc giăm bông.

A knuckle of meat, especially of pork or ham.

Ví dụ

She bought a whole ham with the hock still attached.

Cô mua cả một chiếc giăm bông còn nguyên phần chân giò.

Grandma always used the hock to flavor her famous bean soup.

Bà luôn dùng chiếc chân giò để tạo hương vị cho món súp đậu nổi tiếng của mình.

The butcher recommended roasting the hock for added tenderness.

Người bán thịt khuyên nên nướng chân giò để tăng thêm độ mềm.

03

Khớp ở chân sau của động vật bốn chân nằm giữa đầu gối và đùi, góc của nó hướng về phía sau.

The joint in a quadruped's hind leg between the knee and the fetlock, the angle of which points backwards.

Ví dụ

The horse injured its hock during the race.

Con ngựa bị thương ở cổ chân trong cuộc đua.

The veterinarian examined the hock of the injured dog.

Bác sĩ thú y đã kiểm tra cổ chân của con chó bị thương.

The cow's hock was swollen after the accident.

Vòng chân của con bò bị sưng sau vụ tai nạn.

Hock (Verb)

hˈɑk
hˈɑk
01

Gửi tiền (một đồ vật) cho người môi giới cầm đồ để đảm bảo cho khoản tiền cho vay.

Deposit (an object) with a pawnbroker as security for money lent.

Ví dụ

She had to hock her jewelry to pay for her medical bills.

Cô phải cất đồ trang sức của mình để thanh toán các hóa đơn y tế.

John decided to hock his laptop to get some quick cash.

John quyết định cất máy tính xách tay của mình để nhanh chóng nhận được một số tiền mặt.

Many people hock valuable items when facing financial emergencies.

Nhiều người cất giữ những món đồ có giá trị khi đối mặt với những tình huống khẩn cấp về tài chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hock cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hock

Out of hock

ˈaʊt ˈʌv hˈɑk

Trả hết nợ nần

Out of debt; having one's debts paid.

After winning the lottery, John was finally out of hock.

Sau khi trúng xổ số, John cuối cùng đã thoát khỏi nợ.