Bản dịch của từ Holding trong tiếng Việt

Holding

Noun [U/C]

Holding (Noun)

hˈoʊldɪŋ
hˈoʊldɪŋ
01

Một quyết định của pháp luật do tòa án đưa ra.

A determination of law made by a court.

Ví dụ

The holding of the court favored the defendant in the case.

Quyết định của tòa án ủng hộ bị cáo trong vụ án.

The legal holding was crucial in resolving the legal dispute.

Quyết định pháp lý rất quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp pháp lý.

The judge's holding set a precedent for similar future cases.

Quyết định của thẩm phán đã tạo tiền lệ cho các vụ án tương lai tương tự.

02

(lỗi thời) logic; tính nhất quán.

Obsolete logic consistency.

Ví dụ

The holding of traditional values is important in their community.

Việc giữ gìn các giá trị truyền thống quan trọng trong cộng đồng của họ.

She inherited the family holding of respecting elders and ancestors.

Cô thừa kế việc tôn trọng người lớn tuổi và tổ tiên trong gia đình.

The company's stock holding rose significantly in the last quarter.

Số cổ phần của công ty tăng đáng kể trong quý vừa qua.

03

Một cái gì đó mà một người sở hữu, đặc biệt là cổ phiếu và trái phiếu.

Something that one owns especially stocks and bonds.

Ví dụ

She has a large holding in the company's stocks.

Cô ấy có một số lượng lớn cổ phiếu của công ty.

His holdings in various businesses make him a successful investor.

Các tài sản của anh ấy trong nhiều doanh nghiệp khiến anh ấy trở thành một nhà đầu tư thành công.

The billionaire's holdings include shares in tech giants.

Các tài sản của tỷ phú bao gồm cổ phiếu của các công ty công nghệ lớn.

Dạng danh từ của Holding (Noun)

SingularPlural

Holding

Holdings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Holding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Theoretically, the suggested notion mostly true for less developed nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Some people love the smell of papers and are attracted to a book when reading it [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I'm sure you have heard of her name already as she is a national record- swimmer in Vietnam [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although there are tangible benefits related to this suggestion, I firmly believe that changing jobs a greater value for workers [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Holding

lˈiv sˈʌmwˌʌn hˈoʊldɨŋ ðə bˈæɡ

Đem con bỏ chợ/ Bỏ rơi giữa đường

To allow someone to take all the blame; to leave someone appearing to be guilty.

She left him holding the bag when the police arrived.

Cô ấy để anh ấy giữ cặp xách khi cảnh sát đến.

Thành ngữ cùng nghĩa: leave someone holding the baby...