Bản dịch của từ Homesick trong tiếng Việt

Homesick

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homesick (Adjective)

hˈoʊmsˌɪk
hˈoʊmsˌɪk
01

Cảm thấy khao khát ngôi nhà của mình trong thời gian vắng bóng.

Experiencing a longing for ones home during a period of absence from it.

Ví dụ

She felt homesick while studying abroad.

Cô ấy cảm thấy nhớ nhà khi du học.

He tried not to feel homesick during the holidays.

Anh ấy cố gắng không cảm thấy nhớ nhà trong những ngày nghỉ.

Are you homesick for your hometown?

Bạn có nhớ quê hương không?

She felt homesick after moving to a new country for work.

Cô ấy cảm thấy nhớ nhà sau khi chuyển đến một quốc gia mới làm việc.

He tried to hide his homesick feelings during the IELTS speaking test.

Anh ấy cố gắng che giấu cảm xúc nhớ nhà trong bài thi nói IELTS.

Dạng tính từ của Homesick (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Homesick

Nhớ nhà

More homesick

Nhớ nhà hơn

Most homesick

Nhớ nhà nhất

Kết hợp từ của Homesick (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly homesick

Một chút nhớ nhà

I am slightly homesick for my family during the holidays.

Tôi cảm thấy nhớ nhà một chút vào dịp lễ.

Terribly homesick

Nhớ nhà đau đớn

She felt terribly homesick during the ielts exam preparation.

Cô ấy cảm thấy nhớ nhà kinh khủng trong quá trình ôn thi ielts.

Desperately homesick

Nhớ nhà quá đáng

She felt desperately homesick during the ielts exam.

Cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà trong kỳ thi ielts.

A little homesick

Hơi nhớ nhà

I feel a little homesick when i talk to my family.

Tôi cảm thấy chút nhớ nhà khi nói chuyện với gia đình.

Very homesick

Rất nhớ nhà

She felt very homesick during the holidays.

Cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà trong dịp lễ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homesick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] In these conversations, I had a chance to express all my feelings, like how I was, and how lonely I felt when I was in a new environment [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2

Idiom with Homesick

Không có idiom phù hợp