Bản dịch của từ Homogeneity trong tiếng Việt

Homogeneity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homogeneity (Noun)

ˌhɑ.mə.dʒəˈneɪ.ə.ti
ˌhɑ.mə.dʒəˈneɪ.ə.ti
01

Chất lượng hoặc trạng thái giống nhau hoặc tất cả cùng loại.

The quality or state of being all the same or all of the same kind.

Ví dụ

Homogeneity is important in creating a cohesive society.

Sự đồng nhất quan trọng trong việc tạo ra một xã hội đồng lòng.

Diversity should be embraced to avoid homogeneity in communities.

Đa dạng nên được chấp nhận để tránh sự đồng nhất trong cộng đồng.

Is homogeneity beneficial for social harmony and integration?

Sự đồng nhất có lợi cho sự hòa hợp và tích hợp xã hội không?

Homogeneity in society promotes unity and understanding among people.

Đồng nhất trong xã hội thúc đẩy sự đoàn kết và hiểu biết giữa mọi người.

Lack of homogeneity can lead to misunderstandings and conflicts within communities.

Thiếu sự đồng nhất có thể dẫn đến sự hiểu lầm và xung đột trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homogeneity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Besides, a architecture style will ensure that people already living in an area will not be affected negatively by new structures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Homogeneity

Không có idiom phù hợp