Bản dịch của từ Homogenization trong tiếng Việt

Homogenization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homogenization (Noun)

hoʊmˈɑdʒənɪzeɪʃn
hoʊmˈɑdʒənɪzeɪʃn
01

Quá trình làm cho mọi thứ trở nên đồng nhất hoặc tương tự.

The process of making things uniform or similar.

Ví dụ

Homogenization of cultures can lead to cultural diversity loss.

Quá trình đồng nhất văn hóa có thể dẫn đến mất sự đa dạng văn hóa.

Globalization contributes to the homogenization of languages worldwide.

Toàn cầu hóa đóng góp vào quá trình đồng nhất ngôn ngữ trên toàn thế giới.

The homogenization of fashion trends is evident in major cities.

Sự đồng nhất của xu hướng thời trang rõ ràng ở các thành phố lớn.

Homogenization of cultures can lead to loss of diversity.

Đồng nhất hóa văn hóa có thể dẫn đến mất sự đa dạng.

Globalization often results in homogenization of local traditions.

Toàn cầu hóa thường dẫn đến đồng nhất hóa các truyền thống địa phương.

02

Một quá trình trong đó các giọt chất béo từ sữa được nhũ hóa và kem không bị tách rời.

A process by which the fat droplets from milk are emulsified and the cream does not separate.

Ví dụ

Homogenization of cultures leads to a more unified society.

Đồng nhất hóa văn hóa dẫn đến một xã hội thống nhất hơn.

The homogenization of traditions can erase unique cultural identities.

Sự đồng nhất hóa các truyền thống có thể xóa nhòa bản sắc văn hóa độc đáo.

Globalization contributes to the homogenization of languages worldwide.

Toàn cầu hóa đóng góp vào sự đồng nhất hóa các ngôn ngữ trên toàn thế giới.

The homogenization of society through globalization is evident in many countries.

Sự đồng nhất của xã hội thông qua toàn cầu hóa rõ ràng ở nhiều quốc gia.

The homogenization of culture can lead to the loss of unique traditions.

Sự đồng nhất văn hóa có thể dẫn đến mất mát các truyền thống độc đáo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homogenization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Besides, a architecture style will ensure that people already living in an area will not be affected negatively by new structures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Homogenization

Không có idiom phù hợp