Bản dịch của từ Homophobe trong tiếng Việt

Homophobe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homophobe (Noun)

hˈɑməfˌoʊb
hˈɑməfˌoʊb
01

Một người có thành kiến với người đồng tính và đồng tính luyến ái.

A person who is prejudiced against homosexuals and homosexuality.

Ví dụ

Many homophobes protested against the pride parade in San Francisco.

Nhiều người có thành kiến phản đối cuộc diễu hành tự hào ở San Francisco.

Not all people are homophobes; many support LGBTQ+ rights.

Không phải ai cũng có thành kiến; nhiều người ủng hộ quyền LGBTQ+.

Are homophobes influencing policies in the workplace today?

Có phải những người có thành kiến đang ảnh hưởng đến chính sách tại nơi làm việc không?

02

Một người có thành kiến với cộng đồng lgbtq+.

A person who is prejudiced against the lgbtq community.

Ví dụ

Many homophobes spread hate during the Pride Parade in 2023.

Nhiều người kỳ thị đồng tính đã phát tán sự thù hận trong Diễu hành Tự hào năm 2023.

Not all people are homophobes; many support LGBTQ rights.

Không phải ai cũng kỳ thị đồng tính; nhiều người ủng hộ quyền LGBTQ.

Are homophobes becoming less common in modern society?

Liệu những người kỳ thị đồng tính có trở nên ít phổ biến hơn trong xã hội hiện đại không?

Dạng danh từ của Homophobe (Noun)

SingularPlural

Homophobe

Homophobes

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homophobe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homophobe

Không có idiom phù hợp