Bản dịch của từ Homophobic trong tiếng Việt

Homophobic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homophobic (Adjective)

hˌoʊməfˈoʊbɪk
hˌoʊməfˈoʊbɪk
01

Có hoặc thể hiện sự không thích hoặc có thành kiến với người đồng tính.

Having or showing a dislike of or prejudice against homosexual people.

Ví dụ

He made homophobic remarks during the debate.

Anh ấy đã đưa ra những lời bình phẩm phản đồng tính trong cuộc tranh luận.

The group protested against the school's homophobic policies.

Nhóm người biểu tình chống lại chính sách phân biệt đối xử đồng tính của trường học.

She faced discrimination due to her homophobic coworker.

Cô ấy phải đối mặt với sự phân biệt đối xử do đồng nghiệp phản đồng tính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homophobic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homophobic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.