Bản dịch của từ Hone in trong tiếng Việt
Hone in

Hone in (Verb)
(bị cấm) hình thức thay thế của ngôi nhà ở.
(proscribed) alternative form of home in.
She honed in on the main points of the discussion.
Cô ấy tập trung vào những điểm chính của cuộc thảo luận.
The team honed in on the key issues affecting society.
Đội đã tập trung vào những vấn đề chính ảnh hưởng đến xã hội.
He honed in on the social implications of the research.
Anh ấy tập trung vào các hệ quả xã hội của nghiên cứu.
Cụm động từ "hone in" có nghĩa là tập trung hoặc nhắm vào một đối tượng hoặc vấn đề cụ thể. Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ, thường hiểu là làm rõ mục tiêu hoặc cải thiện kỹ năng trong một lĩnh vực nhất định. Ngược lại, phiên bản tiếng Anh Anh thường sử dụng "home in", với cách phát âm tương tự nhưng mang nghĩa gần hơn về việc định vị đến một nơi. Cả hai đều có thể được dùng trong ngữ cảnh nói và viết nhưng có sự phân biệt theo khu vực sử dụng.
Cụm từ "hone in" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "hone", xuất phát từ tiếng Pháp cổ "on" có nghĩa là "mài dũa". Trong ngữ cảnh hiện tại, "hone in" được hiểu là sự tập trung hoặc định hướng vào một mục tiêu cụ thể. Sự chuyển biến từ nghĩa đen (mài dũa) sang nghĩa bóng (tập trung vào một điều gì đó) phản ánh quá trình tinh chỉnh và hoàn thiện kỹ năng hay kiến thức nhằm đạt được một mục tiêu nhất định.
Cụm từ "hone in" được sử dụng phổ biến trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong các tình huống liên quan đến kỹ năng viết và nói, nơi người học thường cần nêu rõ quan điểm hoặc tập trung vào một chủ đề cụ thể. Trong ngữ cảnh học thuật, cụm từ này thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận về việc cải thiện kỹ năng, phân tích hoặc phát triển ý tưởng. Thêm vào đó, "hone in" cũng thường được sử dụng trong các lĩnh vực như giáo dục, kinh doanh và công nghệ, nơi sự chú ý vào chi tiết và tối ưu hoá là rất quan trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

