Bản dịch của từ Honest truth trong tiếng Việt

Honest truth

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honest truth (Phrase)

ˈɑnəst tɹˈuθ
ˈɑnəst tɹˈuθ
01

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng những gì ai đó đang nói là chân thành hoặc trung thực.

Used to emphasize that what someone is saying is sincere or truthful.

Ví dụ

The honest truth is that many people struggle with social anxiety.

Sự thật là nhiều người gặp khó khăn với lo âu xã hội.

The honest truth isn't always easy to accept in social discussions.

Sự thật không phải lúc nào cũng dễ chấp nhận trong các cuộc thảo luận xã hội.

Is the honest truth about social issues being ignored by politicians?

Liệu sự thật về các vấn đề xã hội có bị các chính trị gia phớt lờ không?

Honest truth (Idiom)

01

Một cụm từ thành ngữ trong tiếng anh.

A phrase idiomatic to the english language.

Ví dụ

To be honest, many people struggle with social interactions daily.

Nói thật, nhiều người gặp khó khăn trong các tương tác xã hội hàng ngày.

She is not being honest about her feelings in social situations.

Cô ấy không thành thật về cảm xúc của mình trong các tình huống xã hội.

Is he being honest when he talks about social issues?

Liệu anh ấy có thành thật khi nói về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honest truth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honest truth

Không có idiom phù hợp