Bản dịch của từ Honeymoon trong tiếng Việt

Honeymoon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honeymoon (Noun)

hˈʌnimun
hˈʌnimun
01

Một kỳ nghỉ cùng nhau của một cặp vợ chồng mới cưới.

A holiday spent together by a newly married couple.

Ví dụ

John and Sarah went on a honeymoon to Hawaii last year.

John và Sarah đã đi hưởng tuần trăng mật ở Hawaii năm ngoái.

Their honeymoon in Paris was not as romantic as expected.

Tuần trăng mật của họ ở Paris không lãng mạn như mong đợi.

Did Emily and Mark enjoy their honeymoon in Bali last summer?

Emily và Mark có thích tuần trăng mật ở Bali mùa hè trước không?

They went on a romantic honeymoon to Hawaii.

Họ đi trăng mật lãng mạn đến Hawaii.

Their honeymoon was ruined by bad weather.

Chuyến trăng mật của họ bị hỏng vì thời tiết xấu.

Dạng danh từ của Honeymoon (Noun)

SingularPlural

Honeymoon

Honeymoons

Kết hợp từ của Honeymoon (Noun)

CollocationVí dụ

Brief honeymoon

Tuần trăng mật ngắn

They enjoyed a brief honeymoon before facing reality.

Họ đã thích thú một kỳ nghỉ trăng mật ngắn trước khi đối mặt với hiện thực.

Second honeymoon

Kỳ nghỉ trăng mật lần thứ hai

They went on a second honeymoon to rekindle their romance.

Họ đi nghỉ mát lần thứ hai để làm lại tình yêu của họ.

Short honeymoon

Tuần trăng mật ngắn

They had a short honeymoon, but it was unforgettable.

Họ có một tuần trăng mật ngắn, nhưng không thể nào quên được.

Long honeymoon

Tuần trăng mật dài

They enjoyed a long honeymoon in paris.

Họ đã thích thú trong kỳ trăng mật dài ở paris.

Honeymoon (Verb)

hˈʌnimun
hˈʌnimun
01

Hãy dành tuần trăng mật.

Spend a honeymoon.

Ví dụ

They plan to honeymoon in Hawaii next summer after their wedding.

Họ dự định hưởng tuần trăng mật ở Hawaii vào mùa hè tới.

Many couples do not honeymoon right after their marriage.

Nhiều cặp đôi không hưởng tuần trăng mật ngay sau đám cưới.

Where will you honeymoon after your wedding in June?

Bạn sẽ hưởng tuần trăng mật ở đâu sau đám cưới vào tháng Sáu?

They honeymooned in Hawaii last summer.

Họ đã đi trăng mật ở Hawaii mùa hè qua.

She didn't want to honeymoon in a crowded city.

Cô ấy không muốn trăng mật ở thành phố đông đúc.

Dạng động từ của Honeymoon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Honeymoon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Honeymooned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Honeymooned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Honeymoons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Honeymooning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/honeymoon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honeymoon

Không có idiom phù hợp