Bản dịch của từ Honking trong tiếng Việt

Honking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honking (Verb)

hˈɔŋkɪŋ
hˈɔŋkɪŋ
01

Tạo ra hoặc gây ra âm thanh chói tai, chói tai như tiếng ngỗng.

Make or cause to make a loud harsh sound like a goose.

Ví dụ

The car was honking loudly during the traffic jam yesterday.

Chiếc xe đã bóp còi lớn trong vụ kẹt xe hôm qua.

Many cars are not honking at the concert tonight.

Nhiều xe không bóp còi tại buổi hòa nhạc tối nay.

Why are people honking outside the community center now?

Tại sao mọi người lại bóp còi bên ngoài trung tâm cộng đồng bây giờ?

Dạng động từ của Honking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Honk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Honked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Honked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Honks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Honking

Honking (Noun)

ˈhɑŋ.kɪŋ
ˈhɑŋ.kɪŋ
01

Tiếng kêu của một con ngỗng hoặc tiếng còi ô tô.

The cry of a goose or a car horn.

Ví dụ

The honking of cars disturbed the peaceful neighborhood last Saturday.

Tiếng còi xe làm phiền khu phố yên tĩnh vào thứ Bảy vừa qua.

The honking from the traffic was not pleasant during the meeting.

Tiếng còi xe từ giao thông không dễ chịu trong cuộc họp.

Is the honking from the geese bothering the residents nearby?

Tiếng kêu của những con ngỗng có làm phiền cư dân gần đó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/honking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honking

Không có idiom phù hợp