Bản dịch của từ Hood trong tiếng Việt

Hood

Noun [U/C] Verb

Hood (Noun)

hˈʊd
hˈʊd
01

Một vật giống như một chiếc mũ trùm đầu về hình dạng hoặc cách sử dụng.

A thing resembling a hood in shape or use.

Ví dụ

She pulled up her hood to shield herself from the rain.

Cô kéo mũ trùm đầu lên để che mưa.

The thief wore a hood to conceal his identity during the robbery.

Tên trộm đội mũ trùm đầu để che giấu danh tính trong vụ cướp.

The monk's robe had a large hood that covered his head.

Áo choàng của nhà sư có một chiếc mũ trùm đầu lớn che đầu.

02

Một khu phố, đặc biệt là một khu vực ở khu vực thành thị.

A neighbourhood, especially one in an urban area.

Ví dụ

I grew up in a tight-knit hood in New York City.

Tôi lớn lên trong một mái ấm chật chội ở Thành phố New York.

The hood organized a community cleanup event last weekend.

Người trùm đầu đã tổ chức một sự kiện dọn dẹp cộng đồng vào cuối tuần trước.

Living in a friendly hood can enhance your social life.

Sống trong một mái ấm thân thiện có thể nâng cao đời sống xã hội của bạn.

03

Một tên xã hội đen hoặc tội phạm bạo lực tương tự.

A gangster or similar violent criminal.

Ví dụ

The neighborhood was terrorized by a hood named Tony.

Khu phố bị khủng bố bởi một tên trùm tên Tony.

The police arrested a notorious hood involved in illegal activities.

Cảnh sát đã bắt giữ một tên trùm khét tiếng có liên quan đến các hoạt động phi pháp.

The gang leader was known to be a dangerous hood in town.

Thủ lĩnh băng đảng được biết đến là một kẻ trùm đầu nguy hiểm trong thị trấn.

04

Khăn che đầu và cổ có lỗ hở cho mặt, thường tạo thành một phần của áo khoác hoặc áo choàng.

A covering for the head and neck with an opening for the face, typically forming part of a coat or cloak.

Ví dụ

She wore a hood to protect herself from the cold weather.

Cô đội một chiếc mũ trùm đầu để bảo vệ mình khỏi thời tiết lạnh giá.

The mysterious figure in the hood walked silently down the street.

Nhân vật bí ẩn đội mũ trùm đầu lặng lẽ bước xuống phố.

The hood of his jacket shielded him from the rain during the storm.

Mũ áo khoác che chắn anh khỏi mưa trong cơn bão.

Dạng danh từ của Hood (Noun)

SingularPlural

Hood

Hoods

Kết hợp từ của Hood (Noun)

CollocationVí dụ

Crumpled hood

Nắp ca-pô nhàu

The crumpled hood of the car showed the severity of the accident.

Cái nắp ca-pô nhào nặng của chiếc xe hơi cho thấy mức độ nghiêm trọng của tai nạn.

Car hood

Nắp ca-pô

The car hood was dented in the accident.

Cái nắp ca-pô bị móp trong vụ tai nạn.

Dented hood

Nắp ca-pô bị lõm

The dented hood of john's car caused a stir in the neighborhood.

Cái nắp ca-pô bị móp của john gây xôn xao trong khu phố.

Hood (Verb)

hˈʊd
hˈʊd
01

Đội mũ trùm đầu lên hoặc che lại.

Put a hood on or over.

Ví dụ

She hooded her head in shame during the meeting.

Cô ấy trùm đầu xấu hổ trong cuộc họp.

The protesters hooded their faces to remain anonymous.

Những người biểu tình trùm đầu để giấu tên.

The criminal hooded himself to hide his identity from the police.

Tội phạm trùm đầu để che giấu danh tính của mình với cảnh sát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu
[...] Overall, it is clear that householders in both countries spent the largest proportion of their income on Housing and while Healthcare was the service receiving the lowest share of expenditure [...]Trích: Cách viết Pie chart (biểu đồ tròn) IELTS Writing task 1 chi tiết và bài mẫu

Idiom with Hood

Không có idiom phù hợp