Bản dịch của từ Hookworm trong tiếng Việt

Hookworm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hookworm (Noun)

hˈʊkwɚm
hˈʊkwɝɹm
01

Một loại giun tròn ký sinh sống trong ruột người và các động vật khác. nó có phần miệng có móc để gắn vào thành ruột, chọc thủng các mạch máu và hút máu.

A parasitic nematode worm that inhabits the intestines of humans and other animals it has hooked mouthparts with which it attaches itself to the wall of the gut puncturing the blood vessels and feeding on the blood.

Ví dụ

Hookworms can cause anemia in children, affecting their growth and health.

Giun móc có thể gây thiếu máu ở trẻ em, ảnh hưởng đến sự phát triển và sức khỏe của chúng.

Many people do not know about the dangers of hookworm infections.

Nhiều người không biết về những nguy hiểm của nhiễm giun móc.

Are hookworms common in rural areas of Vietnam?

Giun móc có phổ biến ở các khu vực nông thôn Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hookworm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hookworm

Không có idiom phù hợp